destinatario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ destinatario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destinatario trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ destinatario trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là người nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ destinatario
người nhậnnoun El hombre que está siguiendo es uno de los destinatarios. Người mà anh đang theo là 1 trong những người nhận tiền |
Xem thêm ví dụ
No es necesario que los destinatarios tengan una cuenta de Google para poder ver o editar el archivo. Người nhận không cần phải có Tài khoản Google để xem hoặc chỉnh sửa tệp. |
¿Se fijaron en que el paquete enviado a los Clemensen tenía como destinatario sólo a Mary? Mọi người không để ý là bưu kiện gửi tới gia đình Clemensen không chỉ gửi cho Mary sao? |
Para cambiar el nombre o la dirección del destinatario de una forma de pago, como Quick Cash de Western Union, siga estos pasos: Để chỉnh sửa tên hoặc địa chỉ gửi của bạn cho hình thức thanh toán ví dụ như Chuyển tiền nhanh qua Western Union, thực hiện theo các bước sau: |
Para controlar el correo que reenvían tus destinatarios, te recomendamos que: Để xử lý bất kỳ thư nào mà người nhận của bạn chuyển tiếp, bạn nên làm những điều sau: |
Si regalas una tarjeta regalo de Google Play, el destinatario podrá utilizarla para comprar contenido en Google Play. Nếu bạn gửi thẻ quà tặng Google Play thì người nhận có thể sử dụng thẻ để mua nội dung trên Google Play. |
Castro firmó un acuerdo comercial en febrero de 1960 con los estados comunistas, que proporcionarían un mercado para los productos agrícolas de la isla (y una nueva fuente de maquinaria, equipo industrial pesado y técnicos) que podría sustituir al destinatario tradicional del país, los Estados Unidos. Castro sau đó ký một thoả thuận thương mại vào tháng 2 năm 1960 với các quốc gia cộng sản, sẽ tạo lập một thị trường cho các sản phẩm nông nghiệp của hòn đảo này (và một nguồn cung cấp máy móc, thiết bị công nghiệp nặng và kỹ thuật viên mới) có thể thay thế nguồn cung truyền thống của họ — Hoa Kỳ. |
DKIM permite al remitente firmar electrónicamente los mensajes legítimos de forma que los destinatarios puedan verificar su autenticidad con una clave pública. DKIM cho phép người gửi ký điện tử các email hợp lệ bằng cách mà người nhận có thể xác minh bằng khóa công cộng. |
Puedes impedir que se muestre esta advertencia a tus destinatarios. Bạn có thể ngừng hiển thị cảnh báo này cho người nhận của bạn. |
Y no podría haber impartido su amabilidad en destinatario más agradecido. Bà không thể ban ơn theo cách nào quý hơn thế. |
En cierto sentido, estamos enviando una postal. Y es una postal en el sentido que todo el que la vea, desde que salió de tu computadora hasta que llegó al destinatario, puede leer todo el contenido. Cái chúng ta gửi, thật sự là một bưu thiếp, và khi là một bưu thiếp cũng có nghĩa là mọi người có thể thấy nó ngay lúc nó rời khỏi máy tính của bạn đến lúc nó đến tay người nhận nội dụng có thể bị đọc hết. |
Los destinatarios de la carta bíblica de Judas eran “llamados [...] y conservados para Jesucristo”. Sách Giu-đe trong Kinh-thánh được viết cho “những kẻ đã được kêu-gọi..., được Đức Chúa Jêsus-Christ giữ-gìn”. |
Si el destinatario no responde al mensaje de correo electrónico antes de esta fecha, se eliminará el usuario que ha creado en Ad Manager. Nếu vào ngày hết hạn mà người nhận chưa phản hồi email, thì người dùng mới mà bạn tạo trong Ad Manager sẽ bị xóa. |
Si vas a enviar un mensaje y quieres ocultar la dirección de algún destinatario, puedes añadirlo al campo "Cco" (copia oculta). Nếu đang gửi thư và muốn ẩn địa chỉ email của một người nhận, thì bạn có thể thêm họ trong trường "Bcc". |
Además, una nueva característica de clips de voz permitía que los usuarios mantuvieran presionada la F2 y grabaran un mensaje de un máximo de quince segundos para después enviarlo al destinatario. Ngoài ra, một clip thoại tính năng mới cho phép người dùng giữ phím F2 và ghi lại tin nhắn cho tối đa là 15 giây và gửi nó đến người nhận. |
El riesgo jurídico era limitado si el destinatario era un particular. Những sai sót pháp lý là hạn chế nếu mục tiêu là những cá nhân. |
Los usuarios pueden enviar un mensaje de correo electrónico o de voz a través del anuncio al destinatario que seleccionen para las campañas virales. Người dùng có thể gửi email hoặc thư thoại giới thiệu thông qua đơn vị quảng cáo tới người nhận đã chọn đối với các chiến dịch lan truyền. |
Este aparato enviaba automáticamente la carta al destinatario deseado en forma de correo electrónico. Thiết bị này sẽ tự động gửi đến người được chỉ định 1 bức thư dưới dạng email. |
Para evitar que esta situación se repita, comprueba que no se hayan quedado obsoletas las direcciones de tus destinatarios antes de enviarles mensajes. Để ngăn điều này xảy ra trong tương lai, hãy kiểm tra địa chỉ email của người nhận của bạn trước khi gửi để đảm bảo chúng được cập nhật. |
A su vez, las costas suecas eran las destinatarias de la basura de Inglaterra. Lần lượt, các bờ biển của Thụy Điển là nơi chứa rác thải từ Anh. |
Si configuras el archivo como privado, los destinatarios no podrán verlo si: Nếu bạn giữ tệp là riêng tư thì người nhận sẽ không thể thấy tệp khi: |
Si la mayoría de los países se muestran renuentes a colaborar, es porque los fondos pocas veces llegan a sus legítimos destinatarios”. Sở dĩ phần lớn các quốc gia không sẵn lòng đóng góp, là vì hiếm khi tiền tài trợ đến tay đúng người”. |
Y cuándo digo, enviado a través de Internet, me refiero a que actualmente no necesitas tener una conexión directa entre tu ordenador y el destinatario deseado. Và khi tôi nói, được gửi qua mạng Internet, tôi có nghĩa là, bạn không thực sự có một kết nối trực tiếp giữa máy tính của bạn và người nhận mong muốn của bạn. |
Importante: Si reenvías una invitación, el destinatario podría ver la información actualizada de la reunión y podría cambiar tu respuesta de confirmación de asistencia en cualquier momento. Quan trọng: Nếu bạn chuyển tiếp lời mời, thì người nhận có thể thấy thông tin chi tiết cập nhật về cuộc họp và có thể thay đổi câu trả lời của bạn bất cứ lúc nào. |
Si tienes una cuenta de Google Voice conectada a un número de Google Voice, aparecerá en el ID de llamada del destinatario. Nếu bạn có tài khoản Google Voice đã kết nối với số Google Voice, thì số này sẽ hiển thị trên tên nhận dạng người gọi của người nhận. |
Sugiera que busquen en los pasajes de dominio de las Escrituras verdades que puedan utilizar para invitar al destinatario de la carta a venir a Cristo y a ser contado entre Su pueblo. Đề nghị họ tìm kiếm các đoạn thánh thư thông thạo về các lẽ thật họ có thể sử dụng để mời người nhận thư đến cùng Đấng Ky Tô và được tính vào trong số dân Ngài. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destinatario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới destinatario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.