recesivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recesivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recesivo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ recesivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lặn, lùi lại, thụt lùi, recessional hymn, liệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recesivo
lặn
|
lùi lại(recessive) |
thụt lùi(recessive) |
recessional hymn(recessional) |
liệt
|
Xem thêm ví dụ
Aunque sus ideas sobre ganadería no eran válidas, “científicamente, los resultados requeridos podían lograrse con el cruce sucesivo de [...] los animales de un solo color que poseían genes recesivos causantes de las manchas”, explica el erudito Nahum Sarna, y “se pueden detectar tales animales por [...] [su] vigor híbrido”. Tuy nhiên, “về khoa học, có thể đạt được kết quả yêu cầu bằng cách liên tục lai giống những con vật một màu mang gen lặn có đốm”, học giả Nahum Sarna giải thích, và “có thể nhận ra những con vật như thế qua... ưu thế lai [của chúng]”. |
El síndrome de Laurence-Moon-Bardet-Biedl debe su nombre a los cuatro médicos que descubrieron este trastorno genético, que se hereda cuando ambos padres son portadores del gen recesivo. Hội chứng Laurence-Moon-Bardet-Biedl được đặt theo tên của bốn bác sĩ đã xác định chứng rối loạn gen lặn này. Khi cả cha lẫn mẹ đều mang gen lặn bất thường thì con sẽ bị di truyền hội chứng này. |
Escribamos el alelo amarillo dominante con " Y " mayúscula y el alelo verde recesivo con " y " minúscula. Ký hiệu allele trội " vàng " bằng chữ " Y " hoa, và allele lặn " xanh " bằng chữ " y " thường |
Genes recesivos. Gien lặn. |
Es un gen recesivo que se hereda en las familias. Đó là một gen lặn được truyền qua các thế hệ. |
Rastros del CTX se te alojan en el sistema y se hacen recesivos. Dấu vết của nơi chứa đựng CTX nằm trong hệ thống tế bào của anh và ngủ đông ở đó. |
Al igual que otras razas de caballos de tiro, el American Cream tienen un alto riesgo de epidermólisis bullosa (una enfermedad articular genética, autosómica recesiva). Esta raza fue desarrollada en Iowa al inicio del siglo XX, empezando por un ejemplar macho de nombre Old Granny. Giống như một số giống khác có nguy cơ bị các bệnh di truyền lặn nhiễm sắc thể Các giống này được phát triển ở Iowa vào đầu thế kỷ thứ 20, bắt đầu với một con ngựa cái màu kem có tên Old Granny. |
A este rasgo oculto lo llamó rasgo recesivo. Và ông gọi tính trạng này là lặn ( recessive trait ). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recesivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới recesivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.