beneficiario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ beneficiario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beneficiario trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ beneficiario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người nhận, nơi nhận, thu, ngöôøi nhaän tieàn, kẻ trục lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ beneficiario
người nhận(receiver) |
nơi nhận
|
thu(receiver) |
ngöôøi nhaän tieàn(payee) |
kẻ trục lợi(profiteer) |
Xem thêm ví dụ
Podrá cambiar el nombre del beneficiario en la mayoría de los países o regiones desde la propia cuenta. Para hacerlo, siga estos pasos: Ở hầu hết các địa điểm, bạn sẽ có tùy chọn để thay đổi tên người nhận thanh toán bên trong tài khoản của mình bằng cách thực hiện theo các bước sau: |
Lo que usted haga para proteger a su familia en caso de que muera es un asunto personal, pero un cristiano llamado Edward dijo: “Los ocho miembros de mi familia son beneficiarios de un seguro de vida que he concertado. Việc bạn sẽ làm những gì để bảo vệ gia đình bạn trong trường hợp bạn qua đời là chuyện cá nhân, nhưng một tín đồ đấng Christ tên là Edward có nói: “Tôi có tiền bảo hiểm nhân mạng sẽ đem lại lợi ích cho tám người trong gia đình của tôi. |
¿Cómo se beneficiaría su familia si contara con una “cesta de bendiciones”? Một phước lành dồi dào sẽ thêm điều gì vào cho gia đình các anh chị em? |
Él ora para que el beneficiario de la bendición reciba sus palabras como las palabras de Dios, y no como las de él. Ông cầu nguyện để những lời của ông sẽ đến với người nhận phước lành là những lời của Thượng Đế, chứ không phải là lời của ông. |
Extracto bancario, factura telefónica o recibo de alquiler: si la dirección postal de su cuenta es distinta de la dirección que se muestra en su documento de identidad o si dicho documento de identidad no proporciona información sobre su dirección postal, también puede confirmar su dirección proporcionando una imagen de un extracto bancario, de una factura telefónica o de un recibo de alquiler en la que se muestre el nombre de beneficiario y la dirección postal que aparecen en su cuenta de AdSense. Bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê: Nếu địa chỉ gửi thư trong tài khoản của bạn khác với địa chỉ hiển thị trên thẻ ID hoặc ID của bạn không cung cấp thông tin về địa chỉ gửi thư, bạn cũng có thể xác nhận địa chỉ của mình bằng cách cung cấp hình ảnh của bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê hiển thị tên người nhận thanh toán và địa chỉ gửi thư như xuất hiện trong tài khoản AdSense của bạn. |
Cuando los ingresos alcancen el límite de verificación de la dirección, enviaremos un PIN a la dirección del beneficiario que consta en la cuenta de AdSense. Khi thu nhập của bạn đạt đến ngưỡng xác minh địa chỉ, chúng tôi sẽ gửi Mã số nhận dạng cá nhân (PIN) qua thư đến địa chỉ người nhận thanh toán trong tài khoản AdSense của bạn. |
“SI RECIBE por correo una notificación en la que alguien dedicado a localizar herencias sin reclamar le informa de que es usted el beneficiario de una de ellas, tenga cuidado. “NẾU quý vị nhận được thư cho biết có một gia tài không người nhận đang chờ quý vị, hãy cảnh giác. |
3 Sin duda, todos conocemos mucha gente a la que le beneficiaría estudiar el libro Enseña. 3 Chắc chắn chúng ta biết nhiều người sẽ được lợi ích từ sách Kinh Thánh dạy. |
Soy beneficiaria de ambos movimientos, así que esto era en realidad algo personal. Tôi là một người hưởng lợi từ cả hai phong trào, vì vậy điều này thực sự là cá nhân. |
Periódicamente, enviaremos una encuesta sobre el programa a todos los beneficiarios para saber cómo utilizan Ad Grants y qué beneficios obtienen, y les pediremos que respondan para poder seguir participando en el programa. Theo định kỳ, chúng tôi sẽ gửi một bản khảo sát chương trình tới tất cả Người thụ hưởng để hiểu cách tổ chức của bạn sử dụng và hưởng lợi từ Ad Grants và yêu cầu bạn trả lời kĩ càng để tham gia vào chương trình. |
8.6 Sin Representación; Beneficiarios Terceros. 8.6 Không có đại lý; Người thụ hưởng bên thứ ba. |
Si querían mantener una buena relación con Dios —lo que los beneficiaría a ellos y a sus descendientes—, Adán y Eva debían respetar aquella prohibición, que se limitaba a tan solo un árbol. (Sáng-thế Ký 2:16, 17) Để tiếp tục nhận được ân huệ của Đức Chúa Trời, vì lợi ích của chính họ và con cháu trong tương lai, A-đam và Ê-va không được ăn trái của cây đó. |
Debo dar la llamada que indique la comida; el altruismo de mi parte beneficiaría a mis genes egoístas. Tôi nên gọi họ đến chia sẻ thức ăn, sự vị tha của tôi sẽ được đền đáp cho những gen vị kỷ của mình. |
Reconoce la labor de la red de agencias, consultores y formadores que trabajan con organizaciones sin ánimo de lucro de todo el mundo y, a través del directorio de la comunidad, pone en contacto a los beneficiarios con profesionales recomendados. Cộng đồng này công nhận mạng lưới các cơ quan, tư vấn viên và đào tạo viên làm việc cho các tổ chức phi lợi nhuận trên toàn cầu, đồng thời kết nối Người nhận tài trợ với các chuyên gia được đề xuất thông qua Danh bạ chuyên gia được chứng nhận của chúng tôi. |
¿Quién es el principal beneficiario? Ai là người thụ hưởng chính? |
¿Le beneficiaría que usted pasara por alto o aprobara ese hábito? Người đó có được lợi ích gì chăng nếu bạn lờ đi hay dung túng tật nghiện rượu của người ấy? |
¿Qué clase de libro beneficiaría a toda la humanidad? Loại sách nào có lợi ích cho tất cả nhân loại? |
Hace sesenta y cinco años, poco después de la Segunda Guerra Mundial, fui beneficiario de las bendiciones del programa de bienestar de la Iglesia. Cách đây sáu mươi lăm năm, ngay sau Đệ Nhị Thế Chiến, tôi đã có được kinh nghiệm trực tiếp về các phước lành của chương trình an sinh của Giáo Hội. |
Una vez que aceptas esto, no hay razón para restringir la innovación a los beneficiarios de la misma, los usuarios finales. Một khi bạn hiểu được như vậy, không có lý do nào để hạn chế sự sáng tạo, những người hưởng lợi từ sáng tạo, dừng lại ở người dùng cuối. |
En Vietnam, los beneficiarios mayores usaban el dinero para comprar ataúdes. Ở Việt Nam, những người già được viện trợ dùng số tiền đó để mua quan tài. |
En la mayoría de ubicaciones, tendrás la opción de cambiar el nombre de beneficiario de tu cuenta siguiendo los pasos que encontrarás a continuación. Ở hầu hết các vị trí, bạn sẽ có tùy chọn để thay đổi tên người nhận thanh toán trong tài khoản bằng cách sử dụng các bước bên dưới. |
Los profesionales certificados de Ad Grants son una red de partners recomendados para los beneficiarios. Chuyên gia được chứng nhận về Ad Grants là một mạng lưới đối tác được đề xuất cho Người thụ hưởng. |
La comunidad de profesionales certificados de Google Ad Grants tiene la misión de mejorar la experiencia de Ad Grants para los beneficiarios. Cộng đồng chuyên gia được chứng nhận của Google Ad Grants có sứ mệnh cải thiện trải nghiệm Ad Grants cho Người nhận tài trợ. |
Dependiendo del caso, tomador, asegurado y beneficiario pueden ser, o no, la misma persona. Chủ sở hữu và được bảo hiểm có thể hoặc không thể là cùng một người. |
¿A quién le beneficiaría? Ai được lợi trong cuộc chiến này? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beneficiario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới beneficiario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.