realmente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ realmente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ realmente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ realmente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thực sự, thật sự, quả là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ realmente
thực sựadverb Me gusta esta pintura, no sólo porque es famosa, sino porque realmente es una obra maestra. Tôi thích bức tranh này không đơn giản chỉ là do nó nổi tiếng mà bởi vì thực sự nó là một kiệt tác. |
thật sựadverb (¿de veras?) Tu cabello se ve realmente descuidado. Tóc của mày thật sự trông bù xù. |
quả làadverb Perdón por verte tan fijamente, pero es realmente extraordinario. Tôi xin lỗi đã nhìn chằm chằm, nhưng quả là rất phi thường. |
Xem thêm ví dụ
Resulta que realmente no había desperdicio de papel en esta aldea. Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
Se distorsionará las garras blandas, realmente disminuir la fuerza de agarre Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp |
Realmente no es casualidad que estas instituciones estén en las zonas donde los turistas pueden ser más tentados a visitar y ser voluntario a cambio de donaciones. Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp. |
Señor, ¿es realmente necesario? Như thế có cần thiết không? |
E incluso lo que les mostraré a continuación, es algo que puede sorprenderlos realmente, y que va por debajo de la superficie cerebral, e incluso observando en el cerebro vivo, las conexiones, las vías reales. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
“Alma” y “espíritu”: ¿qué significan realmente estas palabras? 208 “Linh hồn” và “thần linh”—Những từ này thật sự có nghĩa gì? |
Si desea más información, consulte el capítulo 15 del libro ¿Qué enseña realmente la Biblia?, editado por los testigos de Jehová. Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
No tengo experiencia en ventas, realmente. Tôi chưa có kinh nghiệm bán hàng nào. |
Realmente necesito que crea eso. Tôi thật sự cần cô tin điều đó. |
Sí, y luego yo realmente me disculpé por ser un idiota. Phải, vậy giờ tôi thực sự xin lỗi vì đã là thằng khốn. |
Realmente crees que es inocente. Cậu thật sự nghĩ anh ta vộ tội. |
Así que no importa cuan perezosos se sientan ahora, no estás realmente, intrínsicamente, no haciendo nada. Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu. |
Son realmente al final solo dos números. Quyết định cuối cùng chỉ gồm 2 yếu đó đó. |
Y el segundo profeta, Zacarías, declaró que “muchos pueblos y poderosas naciones realmente [vendrían] a buscar a Jehová de los ejércitos en Jerusalén, y a ablandar el rostro de Jehová”. Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”. |
Sí, pero como Amanda aprendió, esta sensación de picor no es realmente su culpa. Thì đó, nhưng như Amanada đã thấy, cảm giác ngứa ngáy tay chân này thật ra không phải lỗi của cô ấy. |
Ahora eso significa que la pobreza deja una cicatriz realmente duradera y significa que si realmente queremos asegurar el éxito y el bienestar de la próxima generación, entonces abordar la pobreza infantil es algo increíblemente importante por hacer. Vậy cho nên sự nghèo khó thực sự có một ảnh hưởng lâu dài, và nếu như chúng ta muốn đảm bảo sự thành công và hành vi tốt cho thế hệ sau, cho trẻ em điều kiện sống tốt là một điều cực kỳ quan trọng cần làm. |
Esa es realmente la única excusa. Điều này thật sự chỉ là bào chữa. |
Si desea más información, consulte los capítulos 12 y 19 del libro ¿Qué enseña realmente la Biblia?, editado por los testigos de Jehová. Để biết thêm thông tin, xin xem chương 12 và 19 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Analicemos sus tres primeras peticiones, y así comprenderá mejor lo que enseña realmente la Biblia. Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy. |
NO PUEDO CREER QUE REALMENTE ESTÉS AQUÍ. Mẹ không thể tin nổi con thật sự đang ở đây. |
Sabe, realmente, es- - es un gran honor tenerlo con nosotros. Thật sự là, thật vô cùng vinh dự khi được ở cùng khoang với anh. |
Nadie o tal vez sólo uno o dos tipos raros realmente sugieren hacer esto. Không ai tuy nhiên có thể một hoặc hai người hết sức kỳ quặc đưa ra nhận định này. |
Hay cosas realmente interesantes que ocurren en todo el mundo. Có những thứ rất tuyệt đang xảy ra trên toàn cầu. |
El tipo no hizo nada realmente malo. Có điều anh ta cũng chẳng làm gì sai. |
Pero, estamos realmente muy contentos con lo que son. Nhưng, thực sự, chúng ta vui vì cách chúng thực sự là chính mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ realmente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới realmente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.