de verdad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ de verdad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de verdad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ de verdad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thật, thật sự, thực sự, thực, quả thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ de verdad
thật(genuine) |
thật sự(proper) |
thực sự(proper) |
thực(real) |
quả thật(really) |
Xem thêm ví dụ
No vi nada raro, de verdad. Không có gì bất thường cả. |
¿De verdad creéis que es sólo un tio, eh? Cậu thật sự nghĩ đây chỉ là 1 người hả? |
Malpighi se preguntó si esta sería de verdad su estructura. Malpighi tự hỏi đây có phải cấu trúc thực sự của phổi không. |
En un susto de verdad, no querrán ser atrapados por el padre de un niño. Trong thực tế, bạn không muốn bị bố mẹ đứa trẻ tóm đâu. |
Y si él existe, ¿de verdad se interesará por nosotros? Nếu có Đấng Tạo Hóa, Ngài có thật sự quan tâm đến chúng ta không? |
De verdad? Thật sao? |
¿Cómo podemos saber que de verdad amamos a Jehová? Làm sao chúng ta có thể biết được mình có thật sự yêu Đức Giê-hô-va hay không? |
¿De verdad? Thật không? |
¿De verdad? Thật sao? |
De verdad quería ser parte del equipo. Tôi thật sự muốn là một phần trong đội. |
¿Cómo podemos dar ánimo que sea útil de verdad? Làm thế nào chúng ta có thể khích lệ một cách hiệu quả?”. |
¿De verdad? Liệu có được không? |
¿Cuántas podríamos salvar hoy si decidimos empezar de verdad? Có bao nhiêu con người ta có thể cứu ngày hôm nay nếu ta quyết định bắt đầu 1 khời đầu mới ? |
Si es de verdad, ¿dónde está el doblez? Ý tớ là, nếu là thật thì nếp nhăn trên giấy đâu? |
Las aguas suaves de la verdad se congelarán para convertirse en los duros granizos de la verdad. Những giòng nước dịu ngọt của lẽ thật sẽ đông đặc lại, biến thành những hòn đá cứng rắn của lẽ thật. |
¿De verdad? Thiệt sao? |
La fórmula que Papa usó para convertirte en una pitufa de verdad. Chép ra công thức bí mật để chế ra Xì Trum Thật. |
¿De verdad vas a dejar Nueva York, mudarte a Austin e ir a la maldita Universidad de Texas? Rằng con sẽ rời khỏi New York Chuyển về Austin rồi đi học ở cái Đại Học Texas chết bằm đó? |
Un hombre de verdad Một người đàn ông thực thụ |
Blanco y negro de verdad. Rõ ràng giữa trắng và đen. |
Pero creo que tenemos que entender dónde se originó esta fuga de verdad. Nhưng chúng ta cần hiểu sự rò rỉ này bắt đầu từ đâu. |
¿Creíste que las balas de esa pistola eran de verdad? Em tưởng là có đạn thiệt trong khẩu súng đó sao? |
Soy un agente del FBI, de verdad. Tôi thật sự là một nhân viên FBI. |
Soy un espía de verdad. Vì tôi là một điệp viên thực thụ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de verdad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới de verdad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.