realidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ realidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ realidad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ realidad trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thực tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ realidad
thực tếnoun (concepto abstracto de lo real) Tom todavía no se ha aconstrumbardo a la realidad. Tom còn chưa đáp ứng với thực tế. |
Xem thêm ví dụ
¿Cómo puedo detallarlo para que crea que es la realidad? Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại. |
Seguro que a estos dos talentos de la percepción les gustará trabajar juntos, Eso ayudará a que la cooperación anglo-soviética sea una realidad. Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn. |
Tuvimos una conversación animada, durante la cual se disculpó por haber sido tan descortés al principio, pues en realidad estaba muy ocupado. Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận. |
A veces, la realidad supera a la justicia Nhiều khi nên thực tế một chút, còn bày đặt nghĩa khí |
Por otro lado, mediante la dulce ironía del sacrificio, en realidad obtenemos una porción de valía eterna: Su misericordia y perdón, y finalmente, “todo lo que [el] Padre tiene” (D. y C. 84:38). Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38). |
El paraíso es en realidad lo opuesto. Thiên đường là nơi hoàn toàn ngược lại. |
Muchos de nosotros no somos plenamente conscientes de lo que en realidad sabemos. Nhiều người trong chúng ta không ý thức trọn vẹn về điều chúng ta thực sự biết. |
La armillaria es en realidad un hongo depredador, que mata determinadas especies de árboles en el bosque. Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng. |
Un jardinero, por ejemplo, prepara el terreno, siembra la semilla y cuida las plantas, pero lo que en realidad las hace crecer es el maravilloso poder creativo de Dios. Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29). |
En realidad estoy un poquito en mitad de una... Tôi thực ra đang trong... |
Los objetos aparecían, se transformaban y desaparecían en mi realidad. Những vật thể xuất hiện, biến dạng rồi biến mất trong thực tế của tôi. |
Al contrario, se recomiendan “como ministros de Dios [...] mediante gloria y deshonra, mediante mal informe y buen informe; como engañadores [según los enemigos] y, sin embargo, [en realidad] veraces” (2 Corintios 6:4, 8). Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
La realidad es que, no es así, porque las coordenadas del espacio se están separando. Nhưng rất tiếc cho anh, vì tọa độ không gian chính nó cũng giãn ra |
En realidad, lo que considero mala noticia acerca de la selección de parentesco es que este tipo de compasión solo se manifiesta naturalmente dentro de la familia. Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình. |
A todos les gustaría creer que los sueños pueden hacerse realidad. Ai cũng muốn tin rằng mọi giấc mơ đều có thể trở thành hiện thực. |
Si piensan que es Ébola, en realidad, en este caso no lo es. Nếu các bạn nghĩ đây là Ebola, thì thật ra không phải rồi. |
" En realidad, yo debería haber pensado un poco más. " Thật vậy, tôi nên có suy nghĩ nhiều hơn một chút. |
Mi existencia era torturada por la monotonía, una realidad que a menudo era demasiado difícil de soportar. Sự tồn tại của tôi bị tra tấn bởi sự đơn điệu, sự thật thường quá sức chịu đựng. |
hacer que los sonidos no parezcan tan fuertes como lo son en realidad. khiến âm thanh có vẻ nhỏ hơn so với thực tế. |
La exclusión de la mujer era, en realidad, una práctica bizantina y persa; los musulmanes la adoptaron, haciéndola parte de su religión. Sự tách biệt của nữ giới thực tế là một phong tục của người La Mã phương Đông và Ba Tư, Đạo Hồi đã chọn và thu nạp phong tục đó thành một phần trong đạo của mình. |
Y todos decidimos fundar estas cosas porque es en realidad el único lugar en que encajamos. Và chúng tôi quyết định mở công ty vì nó là nơi duy nhất phù hợp với chúng tôi. |
En realidad, van hacia el oeste. Thật ra họ đã đi về phía Tây. |
Les doy mi testimonio de la realidad de nuestro Padre Celestial y de Su Hijo Jesucristo. Tôi làm chứng cùng các chị em về tính xác thật của Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài là Chúa Giê Su Ky Tô. |
En realidad esto ha sido un poco alarmante para la comunidad de desarrollo de videojuegos. Vâng và điều này là thực sự đáng chú ý với cộng đồng phát triển trò chơi. |
¿Cuánto duraría en la realidad este período? Vậy khoảng thời gian này dài bao lâu? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ realidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới realidad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.