realizado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ realizado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ realizado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ realizado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trọn vẹn, hoàn toàn, hoàn thành, xong xuôi, tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ realizado
trọn vẹn(accomplished) |
hoàn toàn(done) |
hoàn thành(completed) |
xong xuôi(accomplished) |
tròn(complete) |
Xem thêm ví dụ
Solo podrás ver las compras realizadas con esta tarjeta de crédito en tu historial de pedidos si el miembro de tu familia ha seleccionado el método de pago familiar para hacer la compra. Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
En el, el habla de la posibilidad de que un numero de asesinatos políticos Fueran realizados por una antigua pero muy sofisticada red Que el llama los nueve clanes. Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội. |
Así que detesto poner una línea de tiempo a la innovación científica, pero las inversiones realizadas están ya reportando beneficios. Tôi ghét việc phải đặt cột thời gian trong tiến bộ khoa học, nhưng sự đầu tư đang được trả bằng những đồng tiền lãi. |
A medida que los pioneros que habían sido rescatados llegaban a Salt Lake City, Lucy escribió: “Jamás había sentido mayor satisfacción y placer... en ninguna labor que haya realizado en mi vida; tal era el sentimiento de unanimidad que prevalecía. Khi những người tiền phong được giải cứu bắt đầu đến Salt Lake City thì Lucy viết: ′′Tôi chưa bao giờ ... vui sướng hơn bất cứ công việc nào mà tôi từng làm trong đời mình như khi có một cảm giác về tình đoàn kết giữa các tín hữu như vậy. |
Se quedaron atónitas al ver el magnífico trabajo que se había realizado, el cual abarcaba un nuevo diseño del frente, una ampliación y un nuevo techo. Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới. |
Si una solicitud se ha realizado directamente desde Ad Exchange y no desde Ad Manager, el valor será "(Ningún bloque de inventario)". Nếu yêu cầu được gửi trực tiếp đến Ad Exchange mà không thông qua Ad Manager, thì giá trị sẽ hiển thị là "(Không có đơn vị khoảng không quảng cáo)". |
Esto dio pie a que surgieran nuevas traducciones al griego, como la realizada en el siglo II por un prosélito judío de nombre Aquila. Kết quả là có nhiều bản dịch khác bằng tiếng Hy Lạp ra đời, trong số đó là bản dịch của ông A-qui-la, một người Do Thái cải đạo, vào thế kỷ thứ hai công nguyên. |
La actualización de datos mejorada reduce el tiempo transcurrido entre las interacciones de los usuarios y el análisis de esas interacciones para que pueda conocer en pocos minutos los resultados generados por cualquier cambio realizado en la configuración de Analytics o en el diseño del sitio web. Độ mới dữ liệu nâng cao sẽ rút ngắn thời gian giữa các lượt tương tác của người dùng và tạo cơ hội để bạn phân tích các lượt tương tác đó giúp nhanh chóng hiểu được kết quả của những việc như thay đổi cấu hình Analytics hoặc thiết kế trang web mới. |
Quedé encantado por la belleza y el ingenio de los experimentos tradicionales de las ciencias sociales realizados por Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch. Tôi bị say đắm bởi vẻ đẹp và nguồn cảm hứng từ những thử nghiệm khoa học xã hội thuần túy do Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch tiến hành. |
Mientras el anime aún estaba en transmisión una película realizada por Toei Animation fue estrenada en los cines japoneses en febrero de ese mismo año. Trong lúc loạt phim truyền hình vẫn còn phát sóng thì bộ phim nhựa cùng tên, thực hiện bởi Toei Animation, đã trình chiếu trong các rạp chiếu phim tại Nhật Bản vào tháng 2 năm 2005. |
Un experimento realizado en 1953 da pie a muchos científicos para creer que la vida se originó espontáneamente. Cuộc thử nghiệm tiên phong vào năm 1953 đã khiến nhiều nhà khoa học cho là sự sống có thể xuất hiện do ngẫu nhiên. |
La tecnología propiedad de Google analiza todos los clics realizados sobre los anuncios a la búsqueda de cualquier actividad de clics no válidos destinada a aumentar artificialmente los clics de los anunciantes o los beneficios de los editores. Công nghệ độc quyền của Google phân tích tất cả các nhấp chuột trên quảng cáo để tìm ra bất kỳ hoạt động nhấp chuột không hợp lệ nào nhằm làm tăng số nhấp chuột của nhà quảng cáo hoặc thu nhập của nhà xuất bản một cách giả tạo. |
En la página Informes de adquisición podrás consultar un conjunto actualizado de comparativas realizadas a partir de un cálculo nuevo. Chúng tôi cung cấp một nhóm điểm chuẩn cập nhật (sử dụng phép tính mới) trong trang báo cáo Chuyển đổi. |
Este mundo las empuja a “sentirse realizadas” y a “hacer lo que quieran”. Thế gian này khuyên bạn “hãy phát triển đầy đủ khả năng” và “làm theo ý riêng”. |
Los cambios realizados en las vistas pueden tardar hasta dos horas en mostrarse en iempo real. Những thay đổi được thực hiện cho chế độ xem có thể mất tới hai giờ để phản ánh trong Thời gian thực. |
Network for Good pagará todas las donaciones realizadas en un mes determinado el día 15 del siguiente mes. Network for Good thường giải ngân tất cả các khoản quyên góp trong một tháng cụ thể vào ngày 15 của tháng tiếp theo. |
Inicia sesión en tu cuenta de Google Ads regularmente para comprobar si se ha realizado algún movimiento imprevisto o no autorizado, como un cambio en los anuncios o en el presupuesto. Đăng nhập vào Tài khoản Google Ads thường xuyên để kiểm tra xem có hoạt động bất ngờ hoặc trái phép nào không, chẳng hạn như những thay đổi đối với quảng cáo hoặc ngân sách của bạn. |
Si en tu tarjeta o en tu extracto bancario aparece un cargo correspondiente a una compra digital de YouTube que no has realizado, puedes informar del cargo a nuestro equipo de asistencia en un plazo de 120 días a partir de la fecha en que se produjo la transacción. Nếu thấy khoản phí trên thẻ hoặc bảng sao kê ngân hàng của mình cho giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên YouTube mà bạn không thực hiện, bạn có thể báo cáo khoản phí đó cho nhóm hỗ trợ của chúng tôi trong vòng 120 ngày kể từ ngày giao dịch. |
Las legislaciones del IVA y del impuesto sobre bienes y servicios establecen que Google es responsable de determinar, aplicar y pagar el IVA o el impuesto sobre bienes y servicios de todas las compras de aplicaciones de pago de Google Play Store, así como de las compras en aplicaciones realizadas por clientes de los países que se muestran a continuación. Do luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) cũng như luật Thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT hoặc GST cho tất cả mua hàng trong ứng dụng và ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng ở các địa điểm sau đây thực hiện: |
El último dígito de cualquier ISBN es un "dígito de control" que se genera mediante un cálculo complejo realizado con los otros dígitos. Mọi ISBN đều kết thúc bằng "số kiểm tra nhận dạng", đây là chữ số do một phép tính phức tạp tạo ra khi thực hiện trên các chữ số khác. |
Un último esfuerzo fue realizado por el rey Pedro I en 1365, cuando él exitosamente desembarcó en Egipto y saqueó Alejandría. Một trong những nỗ lực cuối cùng đã được thực hiện bởi vua Peter I vào năm 1365, khi ông thành công đổ bộ lên bờ biển Ai Cập và cướp bóc Alexandria. |
Los usuarios que han realizado una conversión recientemente, que realizan conversiones con frecuencia y que interactúa en conversiones de gran valor son una audiencia perfecta para las campañas de remarketing: ya han indicado una afinidad con sus productos o servicios, y quiere mantener su interés recordándoles los productos que han visto recientemente pero no han comprado, presentándoles productos relacionados con los que ya han comprado u ofreciéndoles nuevas líneas de productos. Người dùng đã chuyển đổi gần đây, người dùng chuyển đổi thường xuyên và người dùng thực hiện các chuyển đổi giá trị cao là đối tượng hoàn hảo cho chiến dịch tiếp thị lại: họ đã cho biết sở thích đối với sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn và bạn muốn tiếp tục thu hút họ bằng cách nhắc nhở họ về các sản phẩm mà họ đã xem gần đây nhưng chưa mua, bằng cách giới thiệu cho họ các sản phẩm có liên quan đến sản phẩm mà họ đã mua hoặc bằng cách giới thiệu cho họ các dòng sản phẩm mới. |
Una investigación realizada con niños de cuatro años de edad reveló que los que habían aprendido a ejercer cierto grado de autodominio “por lo general llegaban a ser adolescentes mejor adaptados, más populares, emprendedores, seguros de sí mismos y responsables”. Một cuộc nghiên cứu về trẻ em bốn tuổi cho thấy rằng những đứa đã học cách thể hiện một mức độ tự chủ “thường lớn lên thành những thanh thiếu niên có khả năng thích nghi, được ưa thích, bạo dạn, tự tin và đáng tin cậy hơn”. |
Algunas encuestas realizadas en Estados Unidos muestran que el porcentaje de creyentes en el infierno ha aumentado de un 53% en 1981 a un 60% en 1990. Cuộc thăm dò tại Hoa Kỳ cho thấy số người tin nơi địa ngục đã tăng từ 53 phần trăm trong năm 1981 lên đến 60 phần trăm trong năm 1990. |
La legislación del IVA de la Unión Europea establece que Google debe determinar, aplicar y pagar el IVA de todas las compras de contenido digital de Google Play Store realizadas por clientes de la Unión Europea. Do có luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) tại Liên minh châu Âu (EU), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT cho tất cả giao dịch mua nội dung kỹ thuật số trên Cửa hàng Google Play do khách hàng tại Liên minh châu Âu thực hiện. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ realizado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới realizado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.