prestado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prestado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prestado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ prestado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cho vay, mượn, cho mượn, tuần chay, từ mượn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prestado
cho vay(loan) |
mượn(loan) |
cho mượn(loan) |
tuần chay(lent) |
từ mượn(loan) |
Xem thêm ví dụ
He prestado dinero, solucionado riñas. Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng. |
Y al hacerlo, podremos expresar los mismos sentimientos del salmista que escribió: “Verdaderamente Dios ha oído; ha prestado atención a la voz de mi oración” (Salmo 10:17; 66:19). Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
¿Mónica te pidió prestado? Monica đã vay tiền cậu? |
Tres de los conciertos fueron originales en su concepción, mientras que el primero, «Primavera», tomó prestados motivos de una sinfonía del primer acto de su ópera contemporánea Il Giustino. Ba trong số bốn concerto hoàn toàn được viết dựa trên ý tưởng riêng, trong khi bản concerto đầu tiên "Mùa xuân" lại mượn motif từ một sinfonia trong những cảnh đầu tiên của một opera cùng thời "II Giustino". |
¿Te importa si tomo prestado esto por un momento? Phiền nếu tôi mượn cái này một lát? |
Puedo pedir prestado soldados de mi amigo Yin Po. Tôi có thể mượn quân từ Ân Phá, bạn tôi |
Desde la donación, hubo un flujo constante de niños que tomaron libros prestados para luego devolverlos exclamando: "¡Este me gustó!" là một ân huệ mà bọn trẻ không được ban. Từ buổi từ thiện, có nhiều đứa trẻ đăng kí sách để được đem về nhà, và rồi trả lại và kêu lên, |
Considere pedir a los alumnos que compartan la forma en que hayan prestado servicio a Dios últimamente al servir a otros. Hãy cân nhắc việc mời học sinh chia sẻ cách họ phục vụ Thượng Đế mới gần đây bằng cách phục vụ những người khác như thế nào. |
Pero me llevaré prestado tu auto. Nhưng em mượn tạm xe anh vậy. |
El presidente era joven y había prestado servicio maravillosamente durante casi diez años. Vị chủ tịch giáo khu còn trẻ và đã phục vụ một cách tuyệt diệu trong 10 năm. |
Él lee, aprende, pide prestadas acciones de otros porque aún no sabe quién es él. Hắn đọc, học, mượn từ những kẻ khác, vì hắn chưa xác định mình là ai. |
Tal vez lo haya pedido prestado a mi sobrino pero te aseguro que lo que hay debajo es todo hombre. Tôi đã mượn bộ đồ này từ thằng cháu tôi nhưng tôi chắc cú với cô luôn, những gì bên dưới đúng là của một người đàn ông. |
Escucha, ¿no me pidas prestado más dinero, si? Nghe này, đừng bao giờ mượn tiền từ tôi nữa nhé. |
Después, Su cuerpo inerte fue puesto rápida y cuidadosamente en un sepulcro prestado. Thi hài của Ngài được vội vã nhưng nhẹ nhàng đặt vào một ngôi mộ mượn. |
La persona que tuviera ese documento podría vender nuestra casa u otros bienes, pedir dinero prestado en nuestro nombre, gastar nuestro dinero e incluso, ¡vender el negocio! Với văn kiện này, người ấy có thể bán nhà hoặc tài sản khác của chúng tôi, mượn tiền với tên của chúng tôi, sử dụng tiền của chúng tôi, hoặc ngay cả bán cơ sở kinh doanh của chúng tôi. |
Se refiere a los jugadores cuyo pase pertenece al club, pero que juegan prestados en otros clubes. Ghi chú: Đậm các cầu thủ hiện vẫn đang thi đấu cho câu lạc bộ, gồm cả các cầu thủ đang được cho mượn ở câu lạc bộ khác. |
Pero a pesar de la atención prestada a estos esfuerzos, se mantienen enfáticamente extracurricular. Nhưng bất chấp sự chú ý dành cho các nỗ lực đó, chúng vẫn chủ yếu là các hoạt động ngoại khóa. |
Entonces nos pidió dinero prestado... y terminó en problemas por ambos lados. Thế là ả xin tí tiền của bọn tao rồi quịt tiền ù té chạy luôn. |
Muchas veces sucede que estos jóvenes no han prestado ninguna atención a la verdad. Thường thì những người trẻ này trước kia không chú ý đến lẽ thật. |
A veces tienen que pedir dinero prestado para obtener las necesidades de la vida. Đôi khi họ phải vay mượn để có thể sinh sống. |
Es la persona más joven que ha sido llamada a ser Apóstol en los últimos 98 años y ha prestado servicio por más de 44 años. Ông là người trẻ nhất được kêu gọi với tư cách là Sứ Đồ trong 98 năm qua và đã phục vụ trong 44 năm. |
Un hombre está al volante de un Ford A, que ha pedido prestado a un amigo para hacer prácticas de conducción. Người đàn ông ngồi sau vô lăng của chiếc Ford Model A, anh ta đã mượn xe của một người bạn để tập lái. |
Los tomé prestados. Mượn thôi. |
En ocasiones, veíamos autos aplastados al fondo del cañón, la trágica evidencia de conductores que no habían prestado atención. Thỉnh thoảng, chúng tôi có thể nhìn thấy các chiếc xe bị tông vào đến mức nhăn nhúm dưới chân hẻm núi, một cảnh bi thảm cho thấy rằng những người lái xe đã không cẩn thận. |
Nutting tenía un famoso sabueso llamado Burgoyne - lo pronunció Bugine - que mi informante utiliza para pedir prestado. Mùa hái trái de đã có một Foxhound nổi tiếng tên là Burgoyne - ông phát âm nó Bugine của tôi cung cấp thông tin được sử dụng để vay. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prestado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới prestado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.