rayonner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rayonner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rayonner trong Tiếng pháp.
Từ rayonner trong Tiếng pháp có các nghĩa là bức xạ, học phát xạ, hớn hở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rayonner
bức xạverb (vật lý) học phát xạ, bức xạ) les a appelées ainsi car elles rayonnent. ông gọi nó là sóng radio vì chúng có thể bức xạ |
học phát xạverb (vật lý) học phát xạ, bức xạ) |
hớn hởverb (nghĩa bóng) tỏa rạng; rạng rỡ, hớn hở) Elle avait un sourire encore plus grand qu’avant et son visage rayonnait. Nụ cười của chị rạng rỡ hơn trước, và sắc mặt của chị đầy hớn hở. |
Xem thêm ví dụ
Et ce qui est bien avec ça, je pense, c'est que c'est comme, pour un instant, comme si vous vous étiez retourné, ayez eu la capacité de voir en radios, et que vous ayez pris une photo avec la caméra à rayons X. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
L'autre est tiré par six chevaux, possède six roues à rayons, et son cocher est debout dans un grand chariot fermé. Bức kia là cỗ xe được kéo bởi bốn con ngựa, với những bánh xe có 6 nan hoa, và thể hiện một người điều khiển đứng trong một toa xe kéo lớn. |
Mais pour détecter les faibles lueurs infrarouges des objets lointains, les astronomes ont besoin de détecteurs très sensibles qui sont refroidis à seulement quelques degrés au-dessus du zéro absolu, afin d'éliminer leur propre rayonnement thermique. Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng. |
Ensemble, elles commencèrent à marcher entre les rayons de tissus en répétant calmement les mots : « Connor, si tu m’entends, dis : ‘Je suis là’. Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’” |
4 Les chrétiens ne reflètent pas la gloire de Dieu au moyen de rayons que leur visage émettrait ; leur visage est néanmoins radieux lorsqu’ils parlent autour d’eux de la personnalité et des desseins glorieux de Jéhovah. 4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va. |
Les premiers modèles de Liberator sont utilisés comme transporteurs de fret non-armés à long rayon d'action. Những kiểu Liberator đời đầu được sử dụng như là máy bay vận tải hàng hóa không vũ trang. |
Je fus surpris de comprendre soudain ce mystérieux rayonnement du sable. Tôi bỗng ngạc nhiên chợt hiểu sự ngời sáng huyền bí nọ của cát. |
Elle est vraiment le rayon de soleil de ma vie. Bà ấy quả thật là nguồn hạnh phúc của đời tôi. |
La puissance rayonnée en sortie des modèles Pixel 2 et Pixel 2 XL est inférieure aux limites d'exposition aux radiofréquences. Công suất bức xạ đầu ra của Pixel 2 XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến. |
C'est la soie qui est utilisée pour fabriquer le cadre et les rayons de la toile, ainsi que le câble de sécurité pour ramper. Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ. |
Sœur Nielson enseigne la classe des Rayons de soleil. Chị Nielson đang dạy lớp Thiếu Nhi Sunbeam. |
Il relâche des rayons X. Nó tỏa ra tia X. |
Ces hommes vivaient entre l’Équateur et le Tropique du Capricorne, une région saturée par les ultraviolets des rayons du soleil. Những người cổ đại này sống giữa khu vực xích đạo và vùng nhiệt đới, khu vực thấm đẫm tia UV từ mặt trời. |
Que votre sourire rayonne d’amour, de paix et de bonheur. Hãy để cho nụ cười của các anh chị em chiếu rực tình yêu thương, sự bình an và hạnh phúc. |
Ça réduit le rayonnement thermique de la Terre à l'espace, il y a donc un déséquilibre temporaire de l'énergie. Nó làm giảm bức xạ sức nóng của trái đất ra không gian, vì thế dẫn đến sự mất cân bằng năng lượng tạm thời. |
Les rayons X ont montré 12 fractures qui n'ont jamais guéri proprement. Phim X-quang cho thấy ít nhất 12 chỗ gãy xương mà không bao giờ được lành lặn trở lại. |
“Des paroles agréables sont un rayon de miel, doux pour l’âme et guérison pour les os.” “Lời lành giống như tàng ong, Ngon-ngọt cho tâm-hồn, và khỏe-mạnh cho xương-cốt” (Cô-lô-se 4:6; Châm-ngôn 25:11; 16:24). |
Stefan publia cette loi le 20 mars dans l’article Über die Beziehung zwischen der Wärmestrahlung und der Temperatur (allemand pour De la relation entre rayonnement thermique et température) dans les Bulletins from the sessions de l’Académie des sciences de Vienne. Stefan công bố định luật trong bài báo nhan đề Über die Beziehung zwischen der Wärmestrahlung und der Temperatur (Về mối liên hệ giữa bức xạ nhiệt và nhiệt độ) trong Tập san hàng kỳ của Viện hàn lâm Khoa học Vienna. |
rayonnement vous concoctera de l'intérieur avant que vous savez. Bức xạ sẽ thiêu cháy anh từ bên trong trước khi anh kịp nhận ra đấy. |
le plafond des murs était défini par la fonction f de xy est égal à x plus y au carré, et la base de cet édifice, ou le contour de ses murs était défini par le trajet où nous avons un cercle avec un rayon de 2, et on descend l'axe des y, on vire à gauche, et on suis l'axe des x. Voilà ce qu'était notre édifice. Ở video trước, chúng ta đã tìm cách tính diện tích bề mặt các bức tường được tạo bởi mặt trần của các bức tường được xác định bởi hàm f của xy bằng x cộng với bình phương y, và sau đó là đáy hoặc các đường viền của các bề mặt, được xác định bởi đường tròn của bán kính 2 cùng ở đây trong trường hợp này. |
Or, tout corps possédant une température particulière émet un rayonnement à un certain taux. Nhưng một vật có nhiệt độ thì sẽ phải phát xạ với tốc độ nào đó. |
Et la raison pour laquelle tout cela se fait de maniere souterraine est que, si vous faisiez cette expérience à la surface de la Terre, vos résultats seraient pleins de signaux parasites qui seraient du, par exemple, aux rayons cosmiques, à la radioactivité ambiante, ou même nos propres corps. Lý do vì sao chúng ta phải đi xuống dưới lòng đất là vì nếu bạn thực hiện thí nghiệm này ở trên mặt đất, sẽ có sự nhiễu sóng tín hiệu mà có lẽ được tạo ra từ những tia vũ trụ, hoặc sóng radio, và ngay cả chính cơ thể của chúng ta. |
La puissance rayonnée en sortie des modèles Pixel et Pixel XL est inférieure aux limites fixées par Industrie Canada (IC). Công suất bức xạ đầu ra của Pixel X và Pixel XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến của Bộ công nghiệp Canada (IC). |
POUR construire leurs rayons de miel, les abeilles (Apis mellifera) utilisent la cire que sécrètent les glandes qu’elles ont sous l’abdomen. Ong mật (Apis mellifera) xây tàng ong bằng chất sáp được tiết ra từ tuyến nằm dưới bụng của chúng. |
J'ai retiré des rayons un livre datant de 1900, à peu près. Tôi mới lôi từ trên giá sách ra một cuốn& lt; br / & gt; từ những năm 1900. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rayonner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rayonner
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.