rapidement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rapidement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rapidement trong Tiếng pháp.
Từ rapidement trong Tiếng pháp có các nghĩa là mau, nhanh, chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rapidement
mauadjective Tu n'imagines même pas la pression si on ne résout pas cette affaire rapidement. Cậu không tưởng tưởng nổi áp lực nếu chúng ta không mau giải quyết vụ này đâu. |
nhanhadjective Tu nages très rapidement. Cậu bơi nhanh thật đấy. |
chóngadjective La boussole morale de la société a, elle aussi, évolué rapidement. Các tiêu chuẩn đạo đức xã hội cũng đã thay đổi nhanh chóng. |
Xem thêm ví dụ
Ce simulateur était aussi très utile pour former les conducteurs aveugles et aussi tester rapidement différents types d'idées pour différents types d'interfaces- utilisateur non- visuelles. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
Un gestionnaire de fenêtres rapide et légerComment Một trình quản lý cửa sổ nhẹ và nhanhComment |
Devant l’ampleur et la gravité du phénomène, les nations se sont rapidement mobilisées. Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. |
Mode compatible avec l' impression Si cette case est cochée, la sortie sur imprimante du document HTML sera en noir et blanc uniquement et tous les fonds colorés seront convertis en blanc. La sortie sur imprimante sera plus rapide et utilisera moins d' encre ou de toner. Si cette case est décochée, la sortie sur imprimante du document HTML aura lieu selon la configuration des couleurs d' origine comme vous le voyez dans votre application. Il peut en résulter des zones de couleur pleine page (ou en niveau de gris, si vous utilisez une imprimante noir et blanc). La sortie sur imprimante peut éventuellement prendre plus de temps et utilisera plus d' encre ou de toner « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
C'est léger et pratique, ainsi je peux voyager plus rapidement. Nó nhẹ và đi nhanh, vì thế đi lại rất nhanh chóng. |
Rapidement, les membres de cette famille ont souhaité prêcher à leurs compatriotes et vouer leur vie à Jéhovah. Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va. |
De même aujourd’hui, les anciens dans la congrégation devraient prendre rapidement les dispositions nécessaires lorsque des problèmes graves sont portés à leur attention. Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng. |
Ce n'est cependant pas le cas : presque immédiatement après la mort de Hideyoshi en 1598, les Anciens se divisent rapidement en deux clans, celui des 'Tokugawa' et 'les autres'. Nhưng điều này không xảy ra: gần như ngay sau khi Hideyoshi qua đời năm 1598, các nguyên lão chia thành hai phe, 'Tokugawa' và 'những người còn lại'. |
Il a l'air rapide. Có vẻ nhanh đấy. |
2 En raison de l’accroissement rapide du nombre des proclamateurs, de nombreuses congrégations parcourent maintenant leur territoire assez fréquemment. 2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực. |
Il s'est rapidement intensifié la journée suivante, et il a atteint le pic de son intensité le 31 août, après avoir frappé les Îles Mariannes du Nord. Nó đã nhanh chóng thâm nhập vào một cơn bão vào ngày hôm sau và đạt tới cường độ đỉnh vào ngày 31 tháng 8 sau khi tấn công Quần đảo Bắc Mariana. |
D’aucuns prétendent que la sorcellerie est devenue l’un des mouvements spiritualistes à la progression la plus rapide aux États-Unis. Một số người nói thuật phù thủy trở thành một trong những phong trào thuộc linh phát triển nhanh nhất ở Hoa Kỳ. |
Rapide comme le vent. Kỳ tật như phong |
Le VS-FCV peut provoquer rapidement une épidémie, avec un taux de mortalité pouvant atteindre jusqu'à 67 %. VS-FCV có thể gây ra bệnh truyền nhiễm cách nhanh chóng, với tỷ lệ tử vong lên đến 67%. |
Ce serait plus rapide et moins dangereux qu'en ville. Kit nghĩ vậy sẽ an toàn hơn và nhanh hơn là mua sắm ở dưới phố. |
VITMAGIC est une méthode entièrement nouvelle, rapide, facile, aux résultats garantis. Kwikspell là một khóa đào tạo dễ học, kết quả nhanh chóng, hoàn toàn mới, bảo đảm không thất bại. |
Villa devient rapidement l'une des meilleures équipes des Midlands, remportant leur premier trophée, la Birmingham Senior Cup (en) en 1880, sous le capitanat de l'Écossais George Ramsay. Villa nhanh chóng trở thành một trong những đội bóng xuất sắc nhất của vùng Midlands, giành được chiếc cúp đầu tiên, Birmingham Senior Cup, vào năm 1880. |
Quoiqu’il ait écrit pour que les Juifs ne soient plus liés à d’interminables commentaires, ses œuvres ont rapidement fait l’objet de longs commentaires écrits. Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông. |
Vous pouvez également enregistrer vos lieux importants sous forme de raccourcis pour obtenir rapidement des itinéraires. Bạn cũng có thể lưu các địa điểm quan trọng của mình dưới dạng phím tắt để tìm chỉ đường một cách nhanh chóng. |
Si de l’eau a été renversée sur le sol, le nettoyez- vous rapidement pour éviter tout accident? Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không? |
Pareil le lendemain et le surlendemain, si bien que je sombrais rapidement dans un marasme créatif. Những ngày tiếp theo đó, và sau đó nữa, nhanh chóng trượt vào một sự cạn kiệt sức sáng tạo. |
Ils peuvent le faire plus rapidement à S.T.A.R Labs. S.T.A.R. Labs có thể làm nhanh hơn chứ. |
Grande, agile, rapide, dotée d’une vue perçante, la girafe a peu d’ennemis naturels autres que le lion. Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử. |
Je vais maintenant proposer rapidement plusieurs autres principes en plus qui seront utiles en organisant votre éducation et votre carrière, ou si vous enseignez, comment vous pourriez améliorer votre propre enseignement et votre tutorat de jeunes chercheurs. Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình. |
Mais quand je le fais rapidement, votre système oculaire crée ces barres lumineuses avec des bords nets et leur mouvement. Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rapidement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rapidement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.