radio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ radio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ radio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rađi, radio, bán kính, Radio. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ radio
rađinoun |
radionoun La radio está muy fuerte. ¿Puedes bajarle un poquito? Âm lượng radio lớn quá. Bạn bật nhỏ lại một chút được không ? |
bán kínhnoun Ahora sabemos lo que es un radio Schwarzschild. Như thế, bây giờ chúng ta đã biết bán kính hấp dẫn là gì. |
Radio(Radio (medio de comunicación) El radio está tan ruidoso. Cái Radio ồn ào quá. |
Xem thêm ví dụ
Debe de estar fuera de ese radio. Chắc phải xa hơn bán kính này. |
Él tenía un radio, Anh ấy đang cầm radio. |
Hay muchos ejemplos al respecto: un letrero que le advierte del alto voltaje, un anuncio por radio de que se aproxima una tormenta o un penetrante ruido mecánico del auto mientras conduce por una carretera transitada. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
Apareció en innumerables carteles y publicaciones; era escuchado constantemente en las emisiones de radio y discursos." Nó thường xuyên xuất hiện trên vô số áp phích và trong các ấn phẩm, nó đã được nghe liên tục trong chương trình phát thanh và các bài phát biểu ". |
En esta comunidad no teníamos televisión; no teníamos computadoras, obviamente, ni radio. Và trong cộng đồng này, chúng tôi không có lấy một cái ti- vi; chúng tôi không có máy tính, tất nhiên là cả rađio. |
Nuestras analistas interceptan miles de mensajes de radio por día, y estas encantadoras señoritas de la Marina Real, no le encuentran sentido. Các nữ hải quân thu thập hàng ngàn thông điệp radio mỗi ngày. Và dưới mắt các nhân viên nữ Hải quân Hoàng gia, chúng đều vô nghĩa. |
A buscar la radio. Tìm máy phát sóng ấy. |
Es la seda que se utiliza para hacer el marco y los radios de una telaraña, y también la red de amarre. Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ. |
Comunicaciones dice que las radios están caídas. Commo nói radio không hoạt động. |
Consultado el 5 de noviembre de 2011. Danmarks Radio, Bonanza. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2011. ^ Danmarks Radio, Bonanza. |
Puedo pedir una excedencia de la radio. Anh có thể dễ dàng nghỉ làm ở trạm radio. |
La Torre de radio Berlín es una torre de transmisión de radio ubicada en Berlín (Alemania), que fue construida entre 1924 y 1926 por Heinrich Straumer. Berliner Funkturm hoặc Funkturm Berlin (Tháp Radio Berlin) là một tháp truyền tại Berlin, được xây dựng giữa năm 1924 và năm 1926 bởi Heinrich Straumer. |
En los Estados Unidos, la FCC aprobó el servicio de radio digital de audio digital (DARS) basado en satélites que se transmite en la banda S de 2,31 a 2,36 GHz, actualmente utilizado por Sirius XM Radio. Tại Mỹ, Ủy ban Truyền thông Liên bang chấp nhận phát thanh số vệ tinh (DARS) được hoạt động trong băng tần S trong dải tần 2,31 tới 2,36 GHz, hiện đang được Sirius XM Radio sử dụng. |
Los jóvenes periodistas del centro de prensa cubren los eventos del programa en sus países: preparan las noticias para los medios deportivos nacionales e internacionales, participan en la creación de materiales para el canal de TV de Fútbol por la amistad, el periódico de Fútbol por la amistad y la emisora de radio oficial del programa. Các nhà báo trẻ trong trung tâm báo chí phụ trách các sự kiện của chương trình ở tại nước họ: họ chuẩn bị tin cho các phương tiện truyền thông thể thao trong nước và quốc tế, tham gia vào việc tạo ra các tài liệu cho kênh Giải bóng đá vì Tình hữu nghị, đài phát thanh chính thức của chương trình. |
Este dispositivo está diseñado para cumplir los requisitos sobre exposición a ondas de radio que establece la FCC. Thiết bị này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu về phơi nhiễm sóng vô tuyến do Ủy ban truyền thông liên bang (Hoa Kỳ) đặt ra. |
A la larga acabaron demandándose el uno al otro por la paternidad y los derechos de patente de la invención de la radio. Rồi cuối cùng họ kiện cáo lẫn nhau về bản quyền, và cả tiền bản quyền đối với phát minh ra radio. |
NPO 3FM Serious Radio (en neerlandés). NPO 3FM Serious Radio (bằng tiếng Hà Lan). |
Por eso Bell contrató a un ingeniero para que estudiara esos ruidos y tratara de identificar su origen con miras a crear el aparato perfecto que pudiera deshacerse de los ruidos, para así poder pensar en la radio con fines telefónicos. Vì thế Bell đã thuê một kỹ sư nghiên cứu những tiếng động này, cố gắng tìm xem chúng tới từ đâu, với một tầm nhìn hướng tới một cấu trúc thiết bị hóa mã hoàn hảo sẽ giúp loại bỏ chúng, để họ có thể nghĩ đến việc dùng sóng vô tuyến cho các mục đích của hệ thống điện thoại. |
Podemos usar su vieja radio de policia para salvar a la gente y llevar a la justicia a los malvados. Chúng ta có thể sử dụng cái bộ đàm củ này để cứu người dân và mang kẻ bất lương ra trước tòa án. |
Lo digo para recordarte que, lleno de defectos como soy, viene desde mí, es como escuchar una canción hermosa de una vieja radio rota, y es agradable de tu parte mantener la radio en la casa. Anh nói là để nhắc cho em biết là anh khờ lắm, điều anh muốn gửi tới em, giống như là một bài hát hay mà lại phát ra từ cái đài hỏng Và em thật là tốt bụng khi đã vẫn chịu giữ lại cái đài này trong nhà. |
Así que, si yo fuera Uds, apagaría los radios Vì thế tôi khuyên hãy tắt bộ đàm đi. |
El el video pasado, vimos cómo el área de la superficie de las paredes de este edificio raro, donde el techo de las paredes era definido por la función f( xy ) f( xy) = x + y2, entonces la base de este edificio, o el borde de sus paredes, fue definida por el camino donde tenemos un círculo de radio 2 aquí, entonces vamos abajo sobre el eje y, y entonces volteamos a la izquierda, y vamos sobre el eje x, y ese fue nuestro edificio. Ở video trước, chúng ta đã tìm cách tính diện tích bề mặt các bức tường được tạo bởi mặt trần của các bức tường được xác định bởi hàm f của xy bằng x cộng với bình phương y, và sau đó là đáy hoặc các đường viền của các bề mặt, được xác định bởi đường tròn của bán kính 2 cùng ở đây trong trường hợp này. |
No han respondido a cualquier llamada de radio. Họ đã ko có bất kì tín hiệu trả lời nào cho chúng ta. |
La radio del intruso ha sido cortada. Radio của kẻ xâm nhập đã bị ngắt. |
Es de la radio. Đài phát thanh gọi |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới radio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.