radiador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ radiador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radiador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ radiador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lò, bếp lò, lò sưởi, bộ tản nhiệt, tủ ướp lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ radiador
lò(heater) |
bếp lò(heater) |
lò sưởi(heater) |
bộ tản nhiệt(radiator) |
tủ ướp lạnh
|
Xem thêm ví dụ
Puedo meter mi dedo en el radiador. Để tay lên tản nhiệt được này. |
Un elemento clave es la responsabilidad, por lo que los equipos utilizan radiadores de información, grandes tableros en los que todo el mundo es responsable. Phần chủ yếu là trách nhiệm giải trình, cả nhóm sử dụng bộ tản thông tin, là những tấm bảng lớn ghi trách nhiệm của mỗi người. |
El encendedor parecía el radiador de un Fiat. Chiếc bật lửa có hình dạng như cái lò sưởi điện hiệu Fiat. |
Los aviones de producción en serie disponían de blindaje adicional para piloto, radiador y motor; y estaban armados con cañones Rolls-Royce de 12 disparos, que después fueron cambiados a cañones Vickers S de 40 mm con 15 proyectiles. Những chiếc máy bay chế tạo hằng loạt có thêm vỏ giáp được tăngcường dành cho phi công, bộ tản nhiệt và động cơ, và được trang bị pháo Rolls-Royce với 12 quả đạn, sau này chuyển sang pháo Vickers S 40 mm với 15 quả đạn. |
Los precursores George Rollston y Arthur Willis llenando el radiador de su vehículo (Territorio del Norte, 1933). Hai tiên phong là anh George Rollston và anh Arthur Willis dừng lại để làm mát bộ tản nhiệt của xe. —Northern Territory, năm 1933 |
Y nosotros aquí, atados a un radiador porque el oficial al mando se ha vuelto loco. Còn chúng ta thì ở đây, dính chặt với cái đài phát sóng chỉ vì cái lũ người phát điên phát rồ kia! |
No se dañó su radiador. Bộ tản nhiệt không sao. |
Lo positivo era que a diferencia de otros automóviles de 14 años de ese período, no gastaba aceite, aunque sí tenía que echar agua, muchísima agua, al radiador. Điều tốt là không giống như đa số các chiếc xe 14 tuổi khác trong thời kỳ này, nó không dùng dầu—rất nhiều nước trong bộ tản nhiệt, nhưng không cần dầu. |
Un radiador sonando. Lò sưởi cháy âm ỉ. |
El prototipo, fue equipado con motores BMW VIz 500 de 730 CV cada uno, radiadores más grandes, y hélices de madera diseñadas por el TsAGI. Nguyên mẫu được trang bị các động cơ BMW VIz 500, công suất 730 PS (720 hp) mỗi chiếc, bộ tản nhiệt lớn hơn và các cánh quạt gỗ theo thiết kế của TsAGI. |
¿Ustedes entienden algo de radiadores? Các anh có thể sửa lò sưởi ko? |
Creo que el radiador está flojo. Tôi nghĩ là bộ tản nhiệt bị hỏng rồi |
Además, en lugar de la bastante pesada camisa de agua, los nuevos diseños introdujeron otros sistemas de enfriamiento, tales como cañones de repuesto, aletas y/o radiadores, o una combinación de todos estos. Và sau đó thay vì sử dụng hệ thống làm mát bằng chất lỏng nặng nề các kiểu thiết kế mới sử dụng các hình thức làm mát khác nhau như gắn nòng thay thay thế, các răng kim loại, trét thêm kem tản nhiệt, hoặc kết hợp tất cả chúng. |
El radiador de la caravana tiene un disparo. Ống tản nhiệt của chiếc RV bị hỏng. |
El radiador recibió un disparo. Tản nhiệt cũng bị bắn hỏng |
No olvides revisar si hay pelos detrás del radiador. Đừng quên lấy tóc ra khỏi cần gạt |
Generalmente estaría recogiendo rótulas de su radiador. Thường tông xe thế này thì nó nát bét ra rồi. |
Si no puedes encontrar otro manguito para el radiador aquí... Nếu như ta không tìm thấy ống cao su cho bộ phận làm nhiệt... |
Es la misma razón por la que un radiador tiene bobinas largas: para aumentar la superficie respecto del volumen y que salga el calor, y debido a que la pierna es como un péndulo, mientras más larga y delgada sea en la punta, tendrá más eficiencia energética. Cùng lý do tại sao bộ tản nhiệt thường có cuộn dây dài, là để tăng diện tích bề mặt tiếp xúc để tản nhiệt, và vì cái chân giống như một con lắc, nên nó càng dài và ốm thì năng lượng sẽ càng được tiết kiệm để đu đưa. |
En una noche fría, si los radiadores hacen ruido, ¿está aquí? Trong một đêm lạnh khi những cái lò sưởi bị hư, ông có ở đây không? |
El siguiente fin de semana, ajusté la tabla de madera al piso del automóvil, llené el radiador de agua, y emprendí el viaje de 595 kilómetros que me llevaba de regreso al hotel Jackson Lake Lodge para devolver tres toallas. Những ngày cuối tuần tiếp theo, tôi chỉnh lại cái sàn xe, đổ nước đầy bộ tản nhiệt và bắt đầu cuộc hành trình khứ hồi 595 cây số trở lại Jackson để trả lại ba cái khăn lông. |
TB-3/M-34R motores mejorados Mikulin AM-34R con cajas reductoras, que les proporcionaban un desempeño perceptiblemente mejorado, una torreta adicional tras el timón de cola, tren de aterrizaje de cola con frenos hidráulicos, refinamiento aerodinámico de la unión entre las alas y el fuselaje y la junta de los radiadores, turbinas de aire de impacto retráctiles. TB-3-4M-34R Dùng động cơ Mikulin AM-34R bỏ hộp số giúp cải thiện đáng kể tính năng thao diễn, thêm tháp pháo đuôi, bánh đáp đuôi với phanh thuỷ lực, sửa đổi hình dáng khí động học cánh và bộ tản nhiệt, máy phát điện gió có thể thu vào được. |
Este mismo año, las parrillas frontales del radiador y los arreglos laterales se reestilizaron en la línea entera de las variantes del Samara en el mercado. Cũng trong năm ấy, lưới tản nhiệt phía trước được thiết kế lại cho toàn bộ dòng Samara. |
Y no se imaginan lo difícil que es hacer este radiador curvo. Tôi cũng không thể nói cho bạn rằng nó khó như thế nào để làm bộ tản nhiệt cong này. |
El centro del radiador está dañado. Bộ tản nhiệt bị hỏng nặng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radiador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới radiador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.