wireless trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wireless trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wireless trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ wireless trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không dây, đánh điện bằng rađiô, vô tuyến, rađiô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wireless
không dây(wireless) |
đánh điện bằng rađiô(wireless) |
vô tuyến(wireless) |
rađiô(wireless) |
Xem thêm ví dụ
Si tienes algún problema a la hora de cancelar tu cuenta de Verizon Wireless, ponte en contacto con Verizon llamando al 1-800-786-8419 y solicita al representante del servicio de asistencia que lleve a cabo las siguientes acciones: Nếu bạn gặp vấn đề khi hủy tài khoản Verizon Wireless của mình, vui lòng gọi cho Verizon theo số 1-800-786-8419 và yêu cầu đại diện bộ phận hỗ trợ thực hiện các hành động sau: |
B.R.E.W. (Binary Runtime Environment for Wireless) es una plataforma de desarrollo de aplicaciones móviles para teléfonos celulares creada por Qualcomm. BREW (Brew MP, viết tắt từ cụm từ Binary Runtime Environment for Wireless) là một nền tảng để chạy các chương trình trên máy điện thoại di động sử dụng chipset của Qualcomm. |
Tendrás que responder a tu pregunta de seguridad e indicar el código de seguridad de la cuenta que definiste al activar la cuenta de Verizon Wireless por primera vez. Bạn sẽ cần cung cấp câu trả lời cho câu hỏi bảo mật và mã bảo mật tài khoản mà bạn đã đặt khi lần đầu kích hoạt tài khoản Verizon Wireless. |
La onda corta entre el Reino Unido y Canadá, el "Beam Wireless Service", entró en operación comercial el 25 de octubre de 1926. "Dịch vụ tín hiệu không dây" sóng ngắn Anh-Canada đi vào hoạt động thương mại vào ngày 25 tháng 10 năm 1926. |
El 13 de octubre, 4Minute actuó en el KCON 2012 en Verizon Wireless Amphitheatre in Irvine, California. KCON 2012 được tổ chức vào ngày 13 tháng 10 năm 2012 tại Hý viện ngoài trời Verizon Wireless ở Irvine, California. |
Si utilizas Verizon Wireless en Estados Unidos, ve a tu cuenta para consultar una estimación de los datos que te quedan por usar el resto del mes. Nếu bạn đang sử dụng Verizon Wireless tại Hoa Kỳ, hãy chuyển đến tài khoản Verizon Wireless của bạn để xem lượng dữ liệu ước tính mà bạn còn trong tháng. Cách xem như sau: |
La idea de asignar un número a cada banda, en la que el número es el logaritmo de la media geométrica de los límites inferior y superior de la banda en hercios, fue de B.C. Fleming-Williams, que lo sugirió en una carta al editor de la revista Wireless Engineer en 1942. Ý tưởng là cho mỗi băng tần một số, trong đó số là giá trị logarit của hình học trung bình xấp xỉ giới hạn băng tần cao nhất và thấp nhất tính theo đơn vị Hz, do B.C. Fleming-Williams đề xuất trong một lá thư gửi cho biên tập viên của tạp chí Wireless Engineer năm 19442. |
Ahora deberías poder configurar una cuenta nueva para activar Verizon Wireless. Bây giờ, bạn có thể thiết lập một tài khoản mới để kích hoạt Verizon Wireless. |
El instituto de tecnología inalámbrica, el West Wireless Health Institute, es realmente el producto de dos personas extraordinarias que están aquí esta noche: Gary y Mary West. Viện không dây, viện y học không dây phía Tây, thật sự phát triển vượt trội dành cho 2 người phi thường. những người có mặt tại đây đêm nay: Gary và Mary West. |
Se le concedió los derechos de autor estadounidenses No. 1,544,156 (Transmitting Pictures over Wireless) el día 30 de junio de 1925 (archivado el 13 de marzo de 1922). Ông đã được cấp bằng sáng chế tại Mỹ số 1.544.156 (truyền hình ảnh không dây) vào ngày 30 tháng 6 năm 1925 (đệ đơn ngày 13 tháng 3 năm 1922). |
Si la red Verizon Wireless ya está activada en tu Chromebook, tendrás que cancelar la cuenta actual de Verizon Wireless y restablecer el módem para poder asociarla a una nueva cuenta. Nếu mạng Verizon Wireless đã được kích hoạt trên Chromebook của bạn, bạn cần hủy tài khoản Verizon Wireless hiện tại và đặt lại modem trước khi bạn có thể kết hợp Chromebook đó với một tài khoản mới. |
Verizon Wireless presenta a la Indominus rex. Verizon Wireless sẽ giới thiệu Indominus Rex. |
Con GPRS se pueden utilizar servicios como Wireless Application Protocol (WAP), servicio de mensajes cortos (SMS), Multimedia Messaging System (MMS), Internet y para los servicios de comunicación, como el correo electrónico y la World Wide Web (WWW). GPRS có thể được dùng cho những dịch vụ như truy cập Giao thức Ứng dụng Không dây (WAP), Dịch vụ tin nhắn ngắn (SMS), Dịch vụ nhắn tin đa phương tiện (MMS), và với các dịch vụ liên lạc Internet như email và truy cập World Wide Web. |
Consulta cómo activar Verizon Wireless en tu Chromebook. Hãy tìm hiểu cách kích hoạt Verizon Wireless trên Chromebook tại đây. |
Las principales divisiones de HTC, incluyendo la división de ingeniería IA (Information Appliance) y la división de ingeniería de WM (Wireless Mobile) tienen calificaciones ISO 9001/ISO 14001. Các bộ phận chính của HTC, bao gồm bộ phận kỹ thuật IA (Thiết bị thông tin) và bộ phận kỹ thuật của WM (Mobile không dây), là các cơ sở có tiêu chuẩn ISO 9001/ISO 14001. |
Esta compañía opera y es propietaria del cuarto operador celular más grande de los Estados Unidos con 49 millones de clientes, solo rebasado por Verizon Wireless y AT&T Mobility. Công ty sở hữu và điều hành mạng di động lớn thứ ba ở Mỹ, với 48.8 triệu khách hàng, sau Verizon Wireless và AT&T Mobility. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wireless trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới wireless
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.