en antena trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en antena trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en antena trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ en antena trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lên sống, phát sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en antena
lên sống(on air) |
phát sóng(on the air) |
Xem thêm ví dụ
Pero como toda extensión de cable cargado, se convirtió, sin darse cuenta, en antena. Nhưng bất kỳ dây kim loại mang điện tích có độ dài nhất định nào ngẫu nhiên làm sao, nó cũng trở thành một ăng-ten. |
Le garanticé a Staples 45 segundos en antena así que se vea bien. vậy hãy lừa lấy sự chú ý của máy quay. |
¿Está interesado en una antena satelital? Ngài có hứng thú với hệ thống truyền hình vệ tinh không? |
En la Gran antena. Ngay chỗ Đại Ăng-ten. |
Eso conduce a una antena en la superficie. Nó dẫn đến một trụ ăng-ten trên mặt đất. |
Antena en posición. Anten đã vào vị trí. |
Acabamos de desplegar estas pequeñas antenas esencialmente en malla de pollo. Về cơ bản, chúng tôi chỉ lắp những ăng-ten nhỏ trên những tấm lưới làm chuồng gà. |
Creo que están usando las antenas parabólicas en los edificios... para fortalecer y dirigir la energía electromagnética. Tớ nghĩ là chúng dùng chảo vệ tinh trên nóc các tòa nhà... để định hướng và khuếch đại năng lượng điện từ. |
En realidad, en esta hoja, hay antenas de microondas de banda S. Thực ra là ăng ten sóng vi ba băng S được gắn vào tấm trải này. |
Uchtdorf y yo estuvimos recientemente en un pueblo de la selva amazónica y notamos antenas parabólicas aun en algunas de las pequeñas cabañas más simples. Uchtdorf và tôi đã tới một ngôi làng trong khu rừng Amazon và quan sát những cái dĩa ăng ten của hệ thống vệ tinh có ngay ở trong một số chòi nhỏ dựng lên sơ xài. |
La Academia de Artes se sumó al proyecto, y así construimos otra gran antena en su azotea, exactamente entre los puestos de escucha de la NSA y el GCHQ. Viện Nghệ Thuật cũng tham gia dự án, nên chúng tôi làm một cái anten lớn hơn trên nóc tòa nhà của Viện, đặt chễm chệ ngay giữa những anten tình báo của Mỹ và Anh |
Pueden también ser recibidos (pero no descifrados) por PC ordinarios, con una bobina como antena en la entrada de la tarjeta de sonido y mediante software de análisis de FFT. Nó cũng có thể nhận (nhưng không giải mã) được trên máy tính với một cuộn dây ăng-ten ở lối vào card âm thanh và phần mềm phân tích FFT. |
Tiene un cuerpo redondeado, dos brazos y en la cabeza una antena muy alta, y su único propósito es llamar la atención hacia sí mismo. Nó có thân hình đầy đặn, hai cánh tay, và ăng-ten rất cao, như một cái đầu, và mục đích duy nhất của nó là thu hút sự chú ý. |
El misil V-750SM era significativamente diferente de las versiones A/B/C en que poseía nuevas antenas y un radomo de morro barométrico más largo. Tên lửa V-750SM khác biệt khá nhiều so với các phiên bản A/B/C vì có các ăng ten mới với một máy dò khí áp mũi dài hơn. |
Lleva tu unidad al bote, infíltrate en la base y destruye la antena. Cháu đưa đội mình lên tàu, thâm nhập vào căn cứ đó, phá tháp ăng-ten. |
La idea se remonta a 1960, cuando un joven astrónomo cuyo nombre era Frank Drake usó esta antena en Virginia Occidental, la apuntó a un par de estrellas cercanas con la esperanza de interceptar a E. T. Ý tưởng đó ra đời vào năm 1960, khi một nhà thiên văn học trẻ tuổi là Frank Drake sử dụng cái cần ăng ten này tại West Virginia, hướng nó vào một vài ngôi sao gần trái đất với hy vọng nghe trộm được người ngoài hành tinh |
Aunque los mensajes de texto suelen ser prácticos para comunicarse con los sordos, no hay ni una sola antena de telefonía móvil en la zona. Dù nhắn tin qua điện thoại thường là cách dễ dàng để giữ liên lạc với người khiếm thính, nhưng ở khu vực này không có sóng điện thoại. |
Los machos son más delgados y alargados que las hembras, con antenas más largas, pero en general el dimorfismo sexual no es tan pronunciado como en Tiphiidae, una familia relacionada. Con đực thường mảnh hơn và kéo dài hơn con cái, râu dài, nhưng sự dị hình giới tính không phải lớn như thường thấy ở họ Tiphiidae, một họ có mối liên quan chặt chẽ. |
En los años siguientes los astrónomos conectaron sus antenas a los altavoces y aprendieron sobre nuestro cielo radial, sobre Júpiter y el Sol, escuchando. Qua vài năm sau, các nhà thiên văn học đã kết nối ăng- ten của họ với bộ khuếch đại âm thanh và tìm hiểu về bầu trời của chúng ta nhờ sóng vô tuyến, về Sao Mộc và Mặt Trời, bằng cách lắng nghe. |
Durante la evacuación, el astronauta Mark Watney es golpeado por una antena y se pierde en la tormenta; la telemetría de su traje indicó descompresión y pérdida de signos vitales antes de apagarse. Trong chuyến trở về, phi hành gia Mark Watney (Matt Damon) bị tấn công bởi nhiều mảnh vụn và mất tích trong cơn bão; các phép đo từ xa qua bộ đồ du hành không cho thấy dấu hiệu của sự sống. |
Pero como toda extensión de cable cargado, se convirtió, sin darse cuenta, en antena. Nhưng bất kỳ dây kim loại mang điện tích có độ dài nhất định nào ngẫu nhiên làm sao, nó cũng trở thành một ăng- ten. |
Recuerda saludar a Pookie la próxima vez que estés en antena. Nhớ là, sau này khi lên sóng cô phải nhắc tên tôi Pookie, được chứ? |
Una de las dificultades que se presentan cuando se transmite en el rango de ELF es el tamaño de la antena. Một trong những khó khăn đặt ra khi phát sóng trong dải tần số ELF là kích thước anten. |
En el techo de la Embajada de Suiza, instalamos una serie de antenas. Chúng tôi đã lắp đặt một loạt anten trên nóc tòa đại sứ Thụy Sĩ. |
Fue así que construimos unas antenas de radio muy sofisticadas para sondear ambos muros en busca de huecos de aire. Do đó, chúng tôi thiết kế một số ăng-ten rất tinh vi quét trên cả hai bức tường để tìm kiếm một khoảng hở. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en antena trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới en antena
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.