radin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ radin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radin trong Tiếng pháp.
Từ radin trong Tiếng pháp có các nghĩa là kiệt, hà tiện, kẻ hà tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ radin
kiệtadjective les personnes les plus ivres et radines. ở những người xỉn nhất và keo kiệt nhất. |
hà tiệnadjective (thông tục) hà tiện) |
kẻ hà tiệnadjective |
Xem thêm ví dụ
Ce radin... Thật là bực mình! |
Je suis un courtier renommé, lui c'est juste un radin sans intérêt. Tôi là nhà môi giới có thâm niên, anh ta chỉ là thằng vô dụng. |
Un vrai radin. Một kẻ bần tiện. |
Ils sont radins sur les kilomètres. Tôi thì thấy họ hơi bủn xỉn. |
Ce vieux radin ne payait même pas ses putes! Lão già bủn xỉn còn không trả tiền chơi gái! |
Putain de radin. Tên ngốc rẻ tiền. |
Allons, ne sois pas radin Thôi nào, đừng căng thẳng thế |
Soyez pas radins! Đừng tham ăn tục uống. |
Il a toujours été radin en confidences. Lúc nào cũng kín tiếng. |
Ne sois pas radin avec moi, Dodgson. Đừng bần tiện với tôi, Dodgson. |
Ça m'apprendra à être radin. Tôi đáng bị vậy vì dùng cái loại rẻ tiền. |
Alors, c'était un nain avec une famille radine. Nếu thế thì đó phải là một người tí hon có các người thân rẻ tiền. |
J'ai pris des photos, et ceci est un panneau d'affichage en Floride et soit ils n'avaient pas payé la location, soit ils n'ont plus voulu continuer à payer la location du panneau, et les gens du panneau d'affichage étaient trop radin pour enlever la totalité de l'affiche donc ils en ont juste arraché quelques sections. Tôi chụp vài tấm hình, đây là tấm biển quảng cáo ở Florida, chắc công ty đó chưa trả tiền thuê biển, hoặc họ không muốn trả tiếp tiền thuê biển, còn mấy người làm biển thì rẻ tiền đến nỗi không thèm dẹp hết tấm biển, bởi vậy mới xóa mỗi chỗ một ít. |
Allons, ne sois pas radin. Thôi nào, đừng căng thẳng thế. |
Bande de radins! Lũ bần tiện! |
Si ces radins me paient, ça fera un joli magot! Nếu mỗi người trong số họ đến đó, thì có thể thêm nhiều, rất nhiều tiền. |
Le radin! Đồ bủn xỉn! |
Faut pas radiner comme ça. Thôi nào, cậu cần mở vì rộng hơn đấy. Hey. |
Sale radin. Gã rẻ tiền. |
Ce qui arrivera c'est que les chips polystyrène commenceront à voyager dans notre société ici et iront s'accumuler chez les personnes les plus ivres et radines. Điều sẽ xảy ra là những hạt xốp sẽ bắt đầu di chuyển trong cộng đồng chúng ta, và chúng sẽ được tích tụ tại ở những người xỉn nhất và keo kiệt nhất. |
Vous êtes un radin, M. Carbone. Anh là một kẻ bủn xỉn, anh Carbone à. |
T'es un Radin-nosaure! Này, anh là một con khủng long hà tiện! |
Purée, vous êtes radin, vous. Chú này gì mà bủn xỉn thế |
Il est vraiment radin avec ses badges, non? Anh ta thực sự keo kiệt với chỗ phù hiệu đúng không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới radin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.