queue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ queue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ queue trong Tiếng pháp.
Từ queue trong Tiếng pháp có các nghĩa là đuôi, cuối, dương vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ queue
đuôinoun (queue (de animaux) Un lapin a de longues oreilles et une petite queue. Thỏ có tai dài và đuôi ngắn. |
cuốinoun Et là, en queue, on a les deux malamutes. Và đây là hai thành viên cuối cùng. |
dương vậtnoun (L'organe sexuel masculin pour la copulation et la miction; la partie tubulaire de l'appareil génital masculin (à l'exception du scrotum) Si j'avais perdu ma queue, je boirais. Ta mà bị mất dương vật, thì ta sẽ uống rượu bất kể ngày đêm. |
Xem thêm ví dụ
La raison qu'a cette personne d'acheter un iPhone pendant les six premières heures, faire la queue pendant six heures, est ce qu'elle croit sur le monde, et qu'elle voulait que tout le monde puisse en témoigner. Lý do mà người ta mua iPhone trong 6 giờ đầu tiên, xếp hàng trong 6 tiếng đồng hồ, là bởi vì họ tin về thế giới, và cái cách họ muốn mọi người nhìn họ. |
Son état est devenu si désespéré que les gens de sa caserne ont fait la queue pour lui donner des transfusions en espérant diluer l'infection déferlant dans son sang. Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu. |
Tout ce qui a une queue est facilement piégé. Tên đực rựa nào cũng dễ bị dụ. |
4 Mais Jéhovah dit à Moïse : « Tends la main et saisis- le par la queue. 4 Đức Giê-hô-va phán với Môi-se: “Hãy giơ tay con ra và nắm lấy đuôi nó”. |
15 (L’ancien, c’est la tête ; et le prophète qui enseigne le mensonge, c’est la queue.) 15 Trưởng lão chính là đầu, và người tiên tri dạy sự nói dối tức là đuôi. |
Sirius 8A Exemplaires avec une surface de queue agrandie ; huit construits. Sirius 8A Bề mặt đuôi được mở rộng hơn; 8 chiếc được sản xuất. |
La structure de la queue fut une énigme pour les astronomes pendant plusieurs années. Cấu trúc 6 đuôi của sao chổi này là một thách đố cho các nhà thiên văn học trong nhiều năm. |
Si cette perturbation initiale a lieu, les astronomes établissent à 12 % les chances que le Système solaire soit tiré à l'extérieur, dans la queue de marée de la Voie lactée et à 3 % les chances qu'il devienne gravitationnellement lié à Andromède et donc partie intégrante de cette galaxie. Nếu sự đổ vỡ ban đầu này diễn ra, các nhà thiên văn tính toán rằng có xác suất 12% là Hệ Mặt Trời sẽ bị kéo ra phía ngoài vào đuôi thủy triều của Ngân Hà và 3% nó sẽ bị gắn bởi lực hấp dẫn của Andromeda và trở thành một phần của thiên hà này. |
Toi, tu remuais la queue. Lúc đó các anh còn bận vẫy " gậy " à? |
Comme il a survécu à l'attaque, Carpenter a suggéré qu'il aurait pu avoir manœuvré ou couru plus vite que son attaquant, ou que les dommages à sa queue sont dues au fait qu'il avait utilisé sa queue comme arme contre le tyrannosaure. Bởi vì nó sống sót sau cuộc mai phục, Carpenter cho rằng nó có thể đã nhanh hơn kẻ tấn công của nó, hoặc thiệt hại này đã được phát sinh bởi khủng long mỏ vịt sử dụng đuôi như một vũ khí chống lại các tyrannosaur. |
Dans la première vidéo au sujet de l'évolution, j'ai dessiné quelque chose que j'ai appelé un hominoïde, et puis je lui ai ajouté une queue. Trong video đầu tiên về tiến hoá, tôi đã vẽ một con liên họ Người, và tôi vẽ cho nó một cái đuôi. |
Quand il a repéré une ascendance thermique, il déploie ses ailes et sa queue, et s’élève en spirale, de plus en plus haut, sans sortir de la colonne d’air chaud. Khi tìm được luồng không khí nóng, chim đại bàng sè đôi cánh và đuôi của nó rồi lượn vòng trong cột không khí ấm, cột này đưa nó càng lúc càng cao hơn. |
Impression dans un fichierUnknown type of local printer queue Máy in tập tin (in vào tập tin) Unknown type of local printer queue |
Avec de longues jambes et une queue préhensile qui saisissent comme une main peut, ils sont construits pour l'escalade. Với các chi dài và cái đuôi có thể cầm nắm bám vào mọi thứ như một bàn tay, chúng sinh ra là để leo trèo. |
16 Lors d’un sacrifice de communion, toute la graisse revenait à Jéhovah : on faisait fumer sur l’autel la graisse des intestins, les rognons, le tissu annexe qui est sur le foie, les lombes et, dans le cas d’un mouton, la queue grasse (Lévitique 3:3-16). 16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ. |
Je ne suis pas du genre à faire la queue. Tôi không phải là loại người đứng xếp hàng đó. |
Steinway, à queue. Dùng trong giao hưởng của Steinway. |
Elle vit dans une boîte sous un pont jusqu'à ce qu'elle doive rentrer chez elle avec sa jolie petite queue entre les jambes pour devenir... Và giấc mơ của cô ta sẽ sớm biến mất, và loài thỏ chìm vào nghèo khổ, thiếu tình cảm... và sống trong một cái hộp dưới gầm cầu. Cho đến khi cô ấy không còn lựa chọn nào khác và trở về nhà, với cái đuôi cute giữa 2 chân cô ấy để trở thành... |
C'est pas parce que vous avez pas de queue que vous pouvez être là. Nếu mấy thằng các cậu tịt ngòi thì các cậu ở đây cũng chẳng vấn đề gì. |
Le Dunface a été progressivement remplacée par la longue queue races comme le Scottish Blackface et le Cheviot; il s'est éteint sur le continent et, enfin, sur l'archipel des hébrides. Cừu Dunface dần được thay thế bằng các giống đuôi dài như cừu mặt đen Scotland và cừu Cheviot, nó chết hết trên đất liền và cuối cùng cũng trên đảo Hebridean. |
Le sexe peut être déterminé par le rapport entre la longueur de la queue et la longueur totale du corps: approximativement 12 % pour mâles et 6 % pour les femelles. Cả hai giới có thể phân biệt được bằng chiều dài răng trong mối tương quan đến tổng chiều dài cơ thể: xấp xỉ 12% đối với rắn đực và 6% đối với rắn cái. |
On va leur reprendre la queue de mon père. Chúng ta sẽ ăn cắp lại cái đuôi của cha em |
Certains dinosaures possédaient de hautes crêtes sur leur tête, et d'autres avaient des plumes longues et spectaculaires sur la queue. Một số loài khủng long có mào trên đầu, và những loài khác có lông đuôi dài, đầy kịch tính. |
Nous nous sommes placés en queue de colonne et nous sommes continuellement encouragés à avancer. Các Nhân-chứng đi sau cùng trong cuộc hành trình, và chúng tôi luôn khích lệ lẫn nhau để tiếp tục bước đi. |
Tu sais que je m' y connais en queues Con thừa biết thế nào là khó khăn |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ queue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới queue
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.