rat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rat trong Tiếng pháp.
Từ rat trong Tiếng pháp có các nghĩa là chuột, con chuột, con chuột nhỏ, tý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rat
chuộtnoun Nous pensons que c'est un hôtel, un hôtel avec beaucoup de rats. Chúng tôi nghĩ rằng đó là một khách sạn, một khách sạn có rất nhiều chuột. |
con chuộtnoun Et voici en ce qui concerne la croissance du rat. Và đây là cho sự tăng trưởng của một con chuột. |
con chuột nhỏnoun (thân mật) con chuột nhỏ (tiếng âu yếm) |
tý(Zodiaque chinois) |
Xem thêm ví dụ
Quand vous êtes à l'interieur, vous êtes comme un rat dans un labyrinthe; vous ne pouvez même pas voir par dessus. Bạn sẽ giống như bị lạc vào mê cung, không thấy được lối đi. |
Mais on va rater le concours! Vậy chúng ta sẽ bỏ lỡ cuộc thi của trường. |
À partir d'analyses de l'ADN du rat, ils ont estimé qu'il existait environ un millier de gènes différents codant les récepteurs olfactifs dans le génome des mammifères. Bằng cách phân tích DNA của chuột, họ ước tính rằng có khoảng 1.000 gen khác nhau cho các cơ quan thụ cảm khứu giác trong bộ gen của lớp Thú. |
Ce bus est un piège à rats. Ở trên xe cũng chết, Bucky. |
Les quatre nuisibles à éliminer étaient les rats, les mouches, les moustiques et les moineaux friquets. Bốn loại con vật cần phải bị diệt trừ đó là chuột, ruồi, muỗi, và chim sẻ. |
Je vais rater la dernière danse. Tôi bị lỡ đêm chung kết khiêu vũ rồi |
On a dû rater des tissus étrangers. Rõ ràng là ta đã sót mô ngoại lai. |
Mais maintenant quand le rat explore son environnement, chaque cellule décharge dans toutes sortes d'endroits différents qui se trouvent partout dans l'environnement sur une grille qui est étonnamment triangulaire. Nhưng bây giờ khi con chuột khám phá xung quanh mỗi tế bào riêng lẻ phóng điện trong toàn bộ một dãy các vị trí khác nhau mà được bố trí dọc theo môi trường trong một mạng lưới tam giác đều đáng kinh ngạc. |
Tu aurais pu tout faire rater, imbécile. Anh có thể làm hỏng mọi thứ đấy, ngố tàu ạ. |
Le rat polynésien est originaire de l'Asie du Sud-Est mais il a connu une expansion majeure comme ses cousins en étant présent sur la majorité des îles de Polynésie, en Nouvelle-Zélande, aux îles Fidji et même à Hawaii. Chuột lắt bắt nguồn từ Đông Nam Á, và, giống những loài tương tự, lan rộng ra hầu hết đảo Polynesia, gồm New Zealand, đảo Phục Sinh, và Hawaii. |
Le robot a fourni un environnement sûr ce qui permet au rat de tenter ce qu'il veut pour mobiliser les pattes paralysées. Con robot tạo ra một môi trường an toàn cho phép con chuột cố gắng làm mọi thứ để khởi động đôi chân bị liệt của nó. |
Il sèche les cours, ils lui font rater plus de cours, c'est n'importe quoi. Vậy nó bỏ học rồi nhà trường bắt nó nghỉ học nữa vô lý ghê. |
On empoisonne un rat, ou un chien enragé! Con đầu độc 1 con chuột cống, Con đầu độc 1 con chó dữ! |
Ce n'est qu'un rat. Chỉ là một con chuột. |
Je ne dois pas rater mon avion. Tôi phải đi cho kịp chuyến bay. |
Alors tu trifouilles tes câbles et tes interrupteurs mon petit rat? Anh đang sục sạo dây rợ... ... và nút bấm đấy hả, chú chuột nhỏ của em? |
Animer un simple rat est une chose, mais... un humain, c'est encore hors de portée. Thí nghiệm trên chuột là một chuyện nhưng mang đến sự sống chon một con người vượt quá giớ hạn của tôi |
Par exemple, après que le Rat noir arrive sur l'Île Lord Howe en 1918, plus de 40 % des espèces d'oiseaux terrestres de l'île, dont la sous-espèce de Rhipidure à collier endémique de l'île Rhipidura fuliginosa cervina, vont disparaître dans les 10 années suivantes. Ví dụ như khi chuột đen đến đảo Lord Howe năm 1918, hơn 40% loài chim đất liền của đảo trở nên tuyệt chủng trong vòng 10 năm. |
T'as travaillé tard, dans un trou à rat de resto. Cô em làm ca đêm trong cái tiệm ăn tởm lợm nào đó. |
Cette maladie est causée par une bactérie qui aurait été introduite en Amérique du Nord il y a une centaine d’années par des rats ou du bétail en provenance d’Europe. Vi khuẩn gây bệnh Lyme có thể đã được đưa đến Bắc Mỹ cách đây một trăm năm, cùng với chuột hoặc gia súc trên các chuyến tàu từ Châu Âu. |
Crois-moi, tu veux pas rater ça. Mày sẽ không muốn bỏ lỡ đâu. |
Écoute-le, face de rat. Nghe lời ông ấy đi, đồ mặt khỉ. |
Un sale rat! Nhìn đi, nhìn cái này đi. |
Alors ensemble, c'est comme si le rat pouvait mettre une grille virtuelle de points de décharge dans son environnement -- un peu comme les lignes de latitude et de longitude qu'on trouve sur une carte, mais en utilisant des triangles. Vậy là cùng với nhau, giống như nếu con chuột có thể đặt vào một mạng lưới ảo các vị trí phóng điện dọc theo môi trường của nó -- hơi giống với các đường kinh tuyến và vĩ tuyến mà bạn thấy trên bản đồ nhưng dùng các tam giác. |
Ce n'est pas pour me vanter, mais je fais un civet de rat du tonnerre. Tôi không muốn khoe khoang, nhưng chuột đồng hầm là món ruột của tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới rat
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.