radical trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ radical trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radical trong Tiếng pháp.
Từ radical trong Tiếng pháp có các nghĩa là thân từ, gốc, bộ thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ radical
thân từadjective (ngôn ngữ học) thân từ) |
gốcnoun (hóa học) gốc) ce qu'on trouve — le radical indo-européenn se pronnonce payen — thì bạn sẽ thấy gì? Gốc Âu-Ấn được phát âm là "payen" — |
bộ thủnoun (Élément graphique d’un caractère chinois|5) |
Xem thêm ví dụ
Alors, ils ont fait quelque chose de vraiment radical, si on pense à la façon dont le gouvernement a l'habitude de travailler. Và họ cần làm một điều gì đó triệt để, khi bạn nghĩ về cách thức mà chính phủ hoạt động. |
Il s’est produit en 1935 un revirement de situation qui a radicalement modifié la façon dont les Russes passaient les fêtes de fin d’année. Vào năm 1935, có một biến chuyển khác làm thay đổi hoàn toàn cách người Nga ăn mừng mùa lễ. |
Notre reine n'approuverait aucune de ces propositions radicales et la télévision n'est que le sommet de l'iceberg. Nữ hoàng hẳn sẽ không đồng ý đến dù chỉ một trong số mấy đề xuất này đâu, truyền hình mới chỉ là một phần nhỏ trong đó thôi. |
» Mais d’après toi, des personnes qui ont des personnalités radicalement différentes sont- elles condamnées à ne pas s’entendre ? Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không? |
Mais dans tous les cas, ce sont des projets radicaux. Nhưng trong bất kỳ dạng nào, chúng đều là những dự án cấp tiến. |
En 1839, Lord Melbourne démissionna après que les radicaux et les tories (que Victoria détestait) eurent voté contre une loi suspendant la constitution en Jamaïque. Vào năm 1839, Melbourne từ chức sau khi Đảng Cấp tiến và Đảng Bảo Thủ (cả hai đảng mà Victoria rất ghét) bỏ phiếu cho một dự luật để hủy bỏ hiến pháp ở Jamaica. |
Maintenant le seuil de viabilité est atteint, et la distribution de fréquence a radicalement changé et en fait se stabilise. Bây giờ thì ngưỡng của sựu sống đã đạt tới, và tần suất phân bố đã biến đổi nhanh chóng và ổn định. |
Ceci, bien sûr, c'est la naissance de l'opéra, et son développement a donné à la musique une direction nouvelle radicale. Đây tất nhiên là sự ra đời của nhạc opera, và sự phát triển của nó đưa âm nhạc đến một chương hoàn toàn cấp tiến. |
En outre, le syndicat Industrial Workers of the World (IWW) soutient plusieurs grèves en 1916 et 1917 que la presse décrit comme une menace radicale à la société américaine inspirée par des agents étrangers provocateurs. Khi Công nhân Công nghiệp Thế giới (IWW) ủng hộ nhiều cuộc đình công lao động vào năm 1916 và 1917, báo chí đã miêu tả họ là "mối đe dọa cấp tiến đối với xã hội Mỹ" lấy cảm hứng từ "cánh tả, người đại diện nước ngoài". |
Environ deux ans plus tôt, un changement de situation radical s’était produit dans la vie d’un opposant acharné au christianisme. Khoảng hai năm trước, một người chống đối đạo Đấng Christ dữ dội đã trải qua một sự kiện làm thay đổi đời ông. |
Donc je pense que le projet Eden est un assez bon exemple de la manière dont les idées en biologie peuvent conduire à des accroissements radicaux du rendement des ressources -- tout en assurant la même fonction, mais avec une fraction de la contribution des ressources. Vì thế, tôi nghĩ Dự án Eden là một ví dụ khá tốt về ý tưởng sinh học làm tăng cơ bản hiệu quả sử dụng các tài nguyên – với chức năng tương tự, nhưng chỉ cần một phần nhỏ các nguồn lực đầu vào. |
Je devais considérer ma prédication, mon recrutement, mes collectes, mon entraînement mais, surtout, ma radicalisation -- envoyer des jeunes gens à se battre et mourir comme je le faisais -- tout cela était vraiment mauvais. Tôi đảm nhận các buổi truyền giáo, tuyển mộ, gây quỹ, huấn luyện, nhưng thứ quan trọng nhất, mang tính cực đoan -- đưa những thanh niên đến các trận chiến và chết. đó là việc tôi đã từng làm -- chúng hoàn toàn sai trái. |
Bien que radicalement différente de ce qu’enseigne la chrétienté, cette vérité est entièrement en accord avec ce que le sage Salomon a écrit sous l’inspiration divine : “ Les vivants savent qu’ils mourront ; mais les morts, eux, ne savent rien, et ils n’ont plus de salaire [dans la vie présente], car leur souvenir est bel et bien oublié. (Ê-xê-chi-ên 18:4). Trong khi điều này rất khác so với điều mà các đạo tự xưng theo đấng Christ dạy, nhưng nó hoàn toàn phù hợp với điều mà Vua Sa-lô-môn khôn ngoan đã nói dưới sự soi dẫn: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết [trong đời này]; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
Quand vous passez de cette période à celle de jeune mère, les félicitations extérieures diminuent radicalement. Khi các em rời giai đoạn đó để đến vai trò làm người mẹ trẻ tuổi, thì có một sự giảm sút hẳn những lời tán thưởng hoặc phần thưởng từ những người khác. |
Donc, vous vous retrouvez avec moins 20 sous le signe radical. Vì vậy bạn kết thúc với trừ 20 theo các dấu hiệu gốc. |
Changements radicaux Những thay đổi bất ngờ |
Important : Pour éviter les fluctuations et améliorer l'optimisation, n'apportez pas de modification majeure et radicale à votre campagne. Lưu ý quan trọng: để tránh biến động và tăng cường khả năng tối ưu hóa, không thực hiện các nội dung thay đổi sâu rộng đối với chiến dịch của bạn. |
Quelles raisons bibliques imposent une mesure aussi radicale ? Những biện pháp mạnh mẽ như thế dựa trên cơ sở nào của Kinh Thánh? |
Au début de son existence, Twitter était comme un lieu radical de déshumiliation. Những ngày đầu, Twitter như một nơi giải bày tâm sự thầm kín. |
Plus récemment, j'ai écrit un article pour Esquire appelé -- à propos de l'honnêteté radicale. Gần đây nữa, Tôi có viết một bài cho Esquire có tên là Nguồn gốc của sự trung thực. |
L’immensité de l’univers n’a pas changé tout d’un coup, mais notre capacité de voir et de comprendre cette vérité a changé radicalement. Vũ trụ bao la đã không đột nhiên thay đổi, nhưng khả năng của chúng ta để xem và hiểu được lẽ thật này đã thay đổi đáng kể. |
De nombreux labos dans le monde sont impliqués dans ce genre de recherche, et on a maintenant une image très riche et détaillée de la façon dont le cerveau humain se développe, et cette image a radicalement changé la façon dont on conçoit le développement du cerveau humain, en révélant que tout ne se joue pas dans la petite enfance, mais qu'au contraire le cerveau continue à se développer au cours de l'adolescence et jusqu'à 20 ou 30 ans. Vì vậy, nhiều phòng thí nghiệm trên toàn thế giới đều đưa vào những kiểu nghiên cứu như thế này và chúng ta thực sự có một bức ảnh giàu nội dung và chi tiết về sự phát triển của não bộ, hình ảnh này đã thay đổi hoàn toàn cách mà chúng ta nghĩ về sự phát triển của bộ não con người bằng cách tiết lộ rằng nó không chỉ phát triển trong thời thơ ấu, mà thay vào đó, vẫn tiếp tục phát triển trong suốt thời thanh thiếu niên cho đến khi 20 hay 30 tuổi. |
C'est un changement radical. Lúc này, mọi thứ thay đổi. |
S’il est vrai que des réformateurs continuaient à soutenir la Trinité, les écrits de Capiton, eux, reflétaient sa « réserve sur le dogme de la Trinité », lit- on dans La Réforme radicale (angl.). Dù một số người cải cách vẫn đẩy mạnh giáo lý Chúa Ba Ngôi, nhưng theo sách The Radical Reformation, các bài viết của Capito cho thấy “ông không nói gì về giáo lý Chúa Ba Ngôi”. |
Un groupe de radicaux des S.S. Tente de prendre le contrôle du gouvernement. Nhóm cực đoan từ SS... định nắm vào tay mình quyền kiểm soát đất nước. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radical trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới radical
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.