radiateur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ radiateur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ radiateur trong Tiếng pháp.

Từ radiateur trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ tản nhiệt, lò sưởi, lò, bếp lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ radiateur

bộ tản nhiệt

noun

Et ensuite je ne peux pas vous dire comme c'est difficile de faire ce radiateur incurvé,
Tôi cũng không thể nói cho bạn rằng nó khó như thế nào để làm bộ tản nhiệt cong này.

lò sưởi

noun

Vous êtes pros en radiateurs?
Các anh có thể sửa lò sưởi ko?

noun

Vous êtes pros en radiateurs?
Các anh có thể sửa sưởi ko?

bếp lò

noun

Xem thêm ví dụ

Ils se nourrissent de radiations.
Chúng hấp thụ phóng xạ.
Ca fait six mois qu'elle n'a pas eu de radiations.
Cô ta không xạ trị sáu tháng qua rồi.
La machine émet une radiation qui fait muter les humains.
Chiếc máy phát ra phóng xạ, thúc đẩy quá trình đột biến ở người bình thường.
En utilisant les outils de la biologie synthétique, nous pouvons récupérer la capacité de Deinococcus à prospérer sous des doses autrement létales de radiations.
Bằng việc sử dụng công cụ sinh học tổng hợp chúng ta có thể khai thác khả năng của khuẩn Deinococcus radioduran để sinh trưởng trong lượng phóng xạ lẽ ra có thể gây chết người.
Des robots comme celui-ci pourraient être envoyés dans les bâtiments écroulés pour évaluer les dégâts après les catastrophes naturelles, ou envoyés dans les bâtiments réacteurs pour cartographier les niveaux de radiation.
Các robot thế này có thể được cử vào trong những tòa nhà bị đổ, để đánh giá thiệt hại sau thảm họa thiên nhiên, hoặc gửi vào phản ứng hạt nhân để vẽ bản đồ các mức phóng xạ.
Le site en lui même n' a plus assez de carburant pour devenir une bombe,le taux de radiations est # fois supérieur a la normale
Dù lò phản ứng không còn hoạt động, nhưng nó vẫn còn rất nhiều chất phóng xạ
la plupart de la matière et l'ensemble de l'antimatière se sont détruites mutuellement, produisant une énorme quantité de radiation qu'on peut encore observer aujourd'hui.
Nhưng chỉ một giây sau đó, hầu hết vật chất và tất cả phản vật chất đã triệt tiêu lẫn nhau, tạo ra một lượng phóng xạ khổng lồ mà ngày nay vẫn có thể nhìn thấy được.
Procédure de transfert des radiations de thalaron, activée.
Bắt đầu tiến hành quy trình truyền dẫn phóng xạ thalaron... Kích hoạt!
Les radiations UV solaires et les particules chargées (ions et électrons) de la magnétosphère jovienne frappent la surface glacée d'Europe, divisant l'eau en hydrogène et en oxygène.
Tia cực tím từ Mặt Trời và dòng các hạt mang điện (ion và electron) từ trường điện từ của Sao Mộc va đập với bề mặt băng đá của Europa đã phân giải nước trong phần bề mặt của vệ tinh này thành hydro và oxy.
Nous avons des étudiants en art qui se regroupent qui prennent des pièces de radiateurs anciens et font quelque chose de nouveau avec ce truc en fer.
Những sinh viên nghệ thuật họp lại cùng nhau dùng các bộ phận máy tản nhiệt cũ và nấu chảy chúng ra để làm ra nhiều thứ mới
Ainsi, nous avons besoin d'une méthode non-invasive, dont l'infrastructure est légère, qui est très précise, et qui ne produit pas de faux positifs, qui n'utilise pas de radiation, et qui est applicable à la majorité de la population.
Vì vây điều chúng tôi cần là phương pháp không tác động đến cơ thể, cơ sở hạ tầng gọn nhẹ, có độ chính xác cao, cũng không có những chẩn đoán sai, không sử dụng tia bức xạ và phải phù hợp với số đông bệnh nhân.
L'écho d'une telle collision peut apparaître dans le fond diffus cosmologique : des radiations traversant notre univers, comme une relique de l'ère du Big Bang.
Âm vọng của một vụ va chạm có thể xuất hiện trong bức xạ nền vi sóng, một hỗn hợp sóng vô tuyến khắp vũ trụ, tàn tích từ thời kỳ Big Bang.
Même si nous récupérons juste une fraction de sa capacité à tolérer les radiations, ce serait infiniment mieux que ce que nous avons déjà, qui est seulement la mélanine de notre peau.
Giả như chúng ta chỉ mượn một phần của khả năng chịu phóng xạ, điều đó sẽ vô cùng tốt hơn so với những gì chúng ta có, kiểu như chỉ là melanin trong da chúng ta thôi.
J’ai dansé pendant la chimiothérapie et les cycles de radiation, au grand désarroi de mon oncologue.
Tôi đã khiêu vũ bất kể những lần hóa trị, xạ trị bất kể những lần bác sĩ ung thư cũng mất tinh thần
Vous allez suivre une chimiothérapie ou des radiations, vous les protégez.
Bạn cần đi hóa trị hay xạ trị, và bạn vẫn giữ được tinh trùng và trứng.
On n'a qu'à chercher des parasites, virus, bactéries, champignons, prions, radiation, toxines, produits chimiques, ou c'est lié aux sites pornos sur internet.
nấm... hóa chất. Hoặc do lượn Liên Xô nhiều.
20 Un collège d’anciens doit comprendre qu’une radiation peut affliger un chrétien qui était ancien ou serviteur ministériel, même s’il se démet volontairement de son privilège.
20 Một hội đồng trưởng lão nên ý thức rằng một người bị mất chức vụ làm giám thị hay tôi tớ chức vụ có thể bị bực tức, mặc dù chính người đó đã từ chức.
Ça devrait déborder de radiation, et c'est à zéro maintenant.
Nó lẽ ra phải ngập tràn phóng xạ, nhưng giờ thì phóng xạ bằng 0.
La force exercée sur la chevelure par la pression de radiation du Soleil et les vents solaires provoque la formation d'une énorme queue, qui pointe à l'opposé du Soleil.
Lực tác động lên đầu sao chổi bởi áp lực bức xạ của mặt trời và gió mặt trời tạo ra một cái đuôi khổng lồ, hướng ra xa Mặt Trời.
Née dans un bloc résidentiel, à 100 m du mur anti-radiations.
Sinh ra tại khu Nhà Khối cách tường giới hạn nhiễm xạ 100 met.
Il est venu ici à cause des radiations, parce que les animaux changeaient déjà.
Ông ấy đến đây là vì phóng xạ, bởi vì bọn thú ở đây đã thay đổi rồi.
Les radiations libérées à l'intérieur de la chambre tuera les autres sauf moi.
Tia bức xạ tỏa ra từ căn phòng này sẽ giết bất cứ ai trừ tôi.
Des experts, quant à eux, viennent étudier les effets des radiations.
Các nhà khoa học đã đến nghiên cứu về hậu quả của chất phóng xạ.
Il a reçu des radiations à haute dose au niveau de la tête.
Anh đã xạ trị trên đầu với liều lượng cao.
Les modèles climatiques indiquent que l'accroissement des radiations atteignant la Terre aura probablement des conséquences dramatiques sur la pérennité de son climat « terrestre », notamment la disparition des océans.
Các mô hình khí hậu chỉ ra rằng việc các tia phóng xạ chạm đến Trái Đất nhiều hơn sẽ tạo nên các hậu quả khủng khiếp, bao gồm sự biến mất của các đại dương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ radiateur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.