quitar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quitar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quitar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ quitar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trả lại, hoàn lại, thanh toán, trả, đáp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quitar
trả lại(quit) |
hoàn lại(repay) |
thanh toán(clear) |
trả
|
đáp lại(quit) |
Xem thêm ví dụ
Acho que deveríamos quitar nosso trato agora mesmo. Tôi nghĩ chúng ta nên giải quyết thỏa thuận đó ngay bây giờ. |
Disse que te pertence, e quer quitar todas as dívidas. Ngài bảo vật này thuộc về anh, và ngài đang trả tất cả nợ nần. |
Disse que talvez não fosse possível, mas que seria melhor se conseguíssemos quitar nossa dívida do financiamento.9 Ông nói rằng tốt nhất là nếu chúng ta có thể trả hết nợ nhà của mình, mặc dù có lẽ không thể thực hiện được.9 |
Levará 30 anos para quitar a coisa toda. Sẽ mất khoản 30 năm để trả hết số nợ ấy. |
Mesmo que você tenha usado uma nova forma de pagamento para quitar seu saldo, ainda é necessário tentar usar novamente sua forma de pagamento principal. Nếu bạn đã sử dụng một phương thức thanh toán mới để trả số dư của mình, bạn vẫn sẽ cần phải thử lại phương thức thanh toán chính. |
Ouça, Brendan, posso lhe dar 90 dias para quitar. Này, Brendan, tôi có thể cho anh hạn 90 ngày. |
Se você alterou recentemente as configurações de pagamento automático para faturamento mensal e tem um saldo pendente restante, siga estas instruções para quitar a conta: Nếu gần đây bạn đã thay đổi tùy chọn cài đặt thanh toán từ thanh toán tự động sang lập hóa đơn hàng tháng và vẫn còn số dư chưa thanh toán, thì hãy thực hiện theo các bước sau để trả hết cho tài khoản của bạn: |
Diga que sou coração-mole, mas eu vou quitar. Gọi tôi là một kẻ thô lỗ kiêu ngạo, nhưng tôi sẽ lờ đi............... |
E, depois que meu avô faleceu, minha avó conseguiu quitar a casa porque recebia uma pensão e tinha um plano de saúde de um emprego público que ele teve, o que, novamente, nunca teria sido dado a um homem negro antes da legislação antissegregacionista da década de 1960. Sau khi ông qua đời, bà giữ được căn nhà đó nhờ vào số tiền trợ cấp và chăm sóc sức khỏe của ông từ những công việc ổn định ông có, và những lợi ích này chưa bao giờ đến tay người da đen trước khi có đạo luật chống phân biệt chủng tộc năm 1960. |
Ele e a mulher decidiram liquidar seus investimentos, quitar sua casa e saldar as dívidas. Vợ chồng người ấy quyết định thanh toán hết tiền đầu tư của họ, trả hết nợ nhà, và thoát khỏi cảnh nợ nần. |
Mas se aceitar meu desafio e vencer, prometo quitar sua dívida com Benedict. Lamarc ficará com o meu dinheiro como garantia. Còn nếu anh nhận lời thách đố của tôi và thắng... thì tôi hứa sẽ trả nợ của anh cho Benedict... và LeMarc sẽ giữ tiền của tôi làm bảo đảm. |
Quer quitar o débito com o meu pai? Cậu muốn chuộc lỗi với bố tôi chứ? |
(1 Timóteo 1:12-16; 2:3, 4) Esforçava-se assim para cumprir com sua comissão e para quitar a dívida que tinha com seus semelhantes. Phao-lô mắc nợ vì biết mình có trách nhiệm rao giảng hầu người ta có thể nghe tin mừng và được cứu (I Ti-mô-thê 1:12-16; 2:3, 4). |
Se usarmos aparelhagem elétrica mais eficiente, podemos quitar esse tanto da poluição global pois senão acabaria com a atmosfera. Nếu chúng ta sử dụng những thiết bị điện hiệu suất hơn, chúng ta có thể giảm chừng này khí thải gây nóng toàn cầu bằng không chúng sẽ được thải vào khí quyển. |
Que dívida importante têm de quitar todos os cristãos? Tất cả tín đồ đấng Christ phải trả món nợ quan trọng nào? |
Para piorar as coisas, nessa época uma pessoa me devia dinheiro e não tinha como quitar a dívida. Tệ hơn nữa, gần khoảng thời gian đó, một cán bộ trong trường không thực hiện theo cam kết tài chính và anh ta vẫn còn nợ tiền chúng tôi. |
Você pode quitar com dois ou três pagamentos mensais. Ông có thể chi trả dễ tháng theo định kỳ hai hoặc ba tháng. |
Ele tinha certeza de poder quitar a dívida depois. Người ấy tin chắc là có thể trả được món nợ đó sau này. |
Tudo bem, então esse, esse... esse Bo, uh, ele te coagiu para fazer isso, tudo para quitar um débito de $ All right, so this, this... this Bo-- uh, hắn bắt buộc anh làm những chuyện đó để trả món nợ $ |
Nós, como cristãos, também temos de quitar essa dívida. Với tư cách tín đồ đấng Christ, chúng ta cũng cần phải trả món nợ đó. |
Tudo bem, então esse, esse... esse Bo, uh, ele te coagiu para fazer isso, tudo para quitar um débito de $ 90,000. All right, so this, this... this Bo- - uh, hắn bắt buộc anh làm những chuyện đó để trả món nợ $ 90,000. |
Em dezembro de 1831, Newel foi chamado como segundo bispo da Igreja e posteriormente serviu como gerente de operações financeiras da Igreja, ajudando-a a administrar seus fundos e a quitar suas dívidas. Vào tháng Mười Hai năm 1831, Newel được kêu gọi với tư cách là giám trợ thứ hai của Giáo Hội và về sau phục vụ với tư cách là người quản lý các hoạt động tài chính của Giáo hội, giúp Giáo Hội quản lý ngân quỹ của Giáo Hội và thoát cảnh nợ nần. |
Mas a palavra se espalhou na Revista, e já estão vindo fundos para quitar o empréstimo. Nhưng chuyện này đã viết trên báo " Review, " và có người gửi tiền để trả nợ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quitar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới quitar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.