quite trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quite trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quite trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ quite trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bằng nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quite

bằng nhau

adjective

Xem thêm ví dụ

Podemos dizer que estamos quites.
Chúng ta có thể gọi đó là công bằng.
Em 1966, por causa de doença, eu e Edith voltamos para a cidade de Quito, onde retomamos nosso serviço missionário junto com irmãos locais.
Năm 1966, vì lý do sức khỏe, tôi và Edith về Quito, nơi chúng tôi trở lại công việc giáo sĩ cùng với các anh chị ở địa phương.
Estamos quites.
Hãy coi vụ này là hết nợ nhé!
Agora estamos quites.
Giờ chúng ta hòa.
Você me deu um pé na bunda, então acho que estamos quites.
Em đã làm tim anh tan nát vây anh nghĩ là ta huề.
Quites, então?
Thế ta không gượng ép nữa.
Então isso é um'não'sobre estarmos quites.
Vậy là không xong à?
Estamos quites agora.
Bruno phủ nhận chuyện bọn chúng đã làm với cha tôi.
E estaremos quites.
Thế là hòa.
Estamos quites?
Bắt tay cái?
Nossa primeira designação foi a capital, Quito, a 2.850 metros de altitude na cordilheira dos Andes.
Nhiệm sở đầu tiên của chúng tôi là thủ đô Quito, ở độ cao khoảng 2.850m trên rặng Andes.
Estamos quites agora.
Giờ ta hòa nhé,
Aqui estou eu, portanto, estamos quites.
Đây là tôi, vậy là công bằng rồi nhé.
Então estamos quites, no nosso negócio?
Vậy là sòng phẳng rồi chứ?
Não, estamos quites.
Chúng ta hòa chứ.
Eu e ele já estamos quase quites das maldades da minha juventude.
Con ngựa này, nó trả thù cha vì những tội lỗi thời trẻ của cha.
Mary Quite contrário " quando falou de seu uns aos outros, e muitas vezes quando falou com dela.
Mary hoàn toàn trái ngược " khi nói về cô với nhau, và thường khi họ đã nói chuyện với của mình.
Agora estamos quites.
Giờ chúng ta hòa nhé.
Agora pegue nas suas pobres costas... e volte a Red Creek para dizer aos seus amigos que estamos quites, quanto ao dinheiro.
Bây giờ, ông vác cái lưng đau của ông về Red Creek và nói với các bạn ông là chúng tôi hòa, về phương diện tiền bạc.
Certo, rapazes, estamos quites.
Đồng ý, thôi mình hòa nhé!
Após isto, estamos quites.
Sau vụ này, chúng tôi huề.
Estamos quites.
Chúng ta huề nhé.
Estamos quites.
Thế là ta hòa.
Espero bem que fiquemos quites assim.
Em thực sự hy vọng chuyện này làm chúng ta hòa nhau.
Salvaste-me primeiro, então, agora estamos quites.
Cô chính là người giải thoát tôi trước, nên chúng ta hòa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quite trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.