quiosque trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quiosque trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quiosque trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ quiosque trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là gian hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quiosque

gian hàng

noun

Xem thêm ví dụ

Podíamos substituir os funcionários invisíveis dentro dos quiosques, todas as semanas, mas não conseguíamos alterar esta prática corrupta.
Chúng tôi có thể thay những nhân viên vô hình từ ki- ốt, mỗi tuần, nhưng chúng tôi không thể thay đổi sự thói quen đồi bại này.
Uma propriedade é um site, app para dispositivos móveis ou dispositivo (por exemplo: um dispositivo de quiosque ou ponto de venda).
Thuộc tính là trang web, ứng dụng dành cho thiết bị di động hoặc thiết bị (ví dụ: thiết bị kiosk hoặc điểm bán hàng).
Removemos os quiosques.
Chúng tôi bỏ đi các ki- ốt.
Removemos os quiosques.
Chúng tôi bỏ đi các ki-ốt.
Saiba como usar os aplicativos de quiosque para sinalização digital ou para testes decisivos.
Tìm hiểu cách dùng ứng dụng kiosk cho bảng hiệu kỹ thuật số hoặc cho thử nghiệm có độ rủi ro cao.
Publicam essas edições trocas dos quiosques.
Họ xuất bản những cuốn sách bỏ túi, 25 xu trong bất cứ tiệm thuốc nào.
Há um quiosque na Eubank que vende os dois às 6 da manhã. O que é bom, porque ele acorda cedo.
Có mọt quấy báo ở Eubank nhập chúng về từ 6 giờ sáng, thế cũng tốt vì anh ấy hay dậy sớm.
E eu fiquei em cima de um quiosque...
Và tôi đã lên được tới nóc của một chiếc kiốt.
Os quiosques deles são um desastre.
Mấy ki-ốt của họ thật tệ.
Um homem obteve A Sentinela em nosso quiosque, tornou-se Testemunha e agora serve como ancião.
Một ông nhận Tháp Canh tại quầy chúng tôi, sau này đã trở thành Nhân Chứng và hiện nay đang phục vụ với tư cách là trưởng lão.
Estou trabalhando num aparelho que lê no de cartões de crédito em quiosques de estacionamento.
Tôi đang nghiên cứu thiết bị đọc được mã số thẻ tín dụng của các ki-ốt thu phí đỗ xe.
" Rapaz, vai para a escola, ou vai abrir um quiosque de falafel.
" Nhóc, đi học đi hoặc mở một một quầy bán falafel ( tên một món ăn )
Carrinhos de publicações, displays, mesas e quiosques foram adquiridos por meio da filial em Hong Kong e distribuídos ao mundo todo.
quầy di động, bàn và các kệ khác dùng để trưng bày ấn phẩm được nhận qua chi nhánh Hồng Kông và phân phối trên khắp thế giới
Observação: se você estiver usando seu Chromebook no trabalho ou na escola e quiser usá-lo como para desenvolver aplicativos de quiosque, peça ao administrador para acessar o painel de administração do Chrome e alterar as configurações de quiosque.
Lưu ý: Nếu bạn đang sử dụng Chromebook tại cơ quan hoặc trường học và muốn dùng Chromebook để phát triển ứng dụng kiosk, hãy yêu cầu quản trị viên truy cập vào bảng điều khiển quản trị của Chrome và thay đổi tùy chọn cài đặt kiosk của bạn.
Pensem nas cadeias de "fast food", lojas de roupas e quiosques de telemóveis nos centros comerciais.
Giờ về những chuỗi cửa hàng thức ăn nhanh thời trang, điện thoại di động ở trung tâm mua sắm
Podíamos substituir os funcionários invisíveis dentro dos quiosques, todas as semanas, mas não conseguíamos alterar esta prática corrupta.
Chúng tôi có thể thay những nhân viên vô hình từ ki-ốt, mỗi tuần, nhưng chúng tôi không thể thay đổi sự thói quen đồi bại này.
Você vem enquanto procuro um quiosque?
Hãy chờ tôi cho đến khi tôi quay lại nhé?
Por que é bom que a mesa, o display ou o quiosque sejam colocados no mesmo local e no mesmo horário toda semana?
Tại sao việc đặt kệ ấn phẩm di động cùng một địa điểm và thời gian mỗi tuần mang lại lợi ích?
Dê a volta no quiosque!
Đi vòng sạp báo.
Por exemplo, eis como é ir a um quiosque de jornais em quase todo o lado no mundo civilizado.
Ví dụ, đây là hình ảnh quen thuộc khi đến một quầy báo ở bất kỳ nơi đâu ở thế giới văn minh.
O alvo é centro do quiosque!
Mục tiêu chính giữa khu vực.
O Parque Freeman tem muitos hectares de gramado verde com campos de beisebol e softball, balanços para as crianças, quiosques para piqueniques das famílias e belos caminhos repletos de árvores e arbustos para os namorados passearem.
Công Viên Freeman rộng nhiều mẫu cỏ xanh với các sân chơi bóng chày, xích đu cho trẻ em, các nơi ăn ngoài trời cho những buổi họp mặt gia đình, các lối đi xinh đẹp với cây cối và bụi cây cho những cặp tình nhân đi tản bộ.
Uma Montanha Sagrada é um complexo de devoção que fica no alto de uma montanha, com uma série de capelas ou quiosques contendo cenas da vida de Jesus Cristo, da Virgem Maria ou de santos, tanto em pinturas quanto em esculturas.
Một đồi gồm có một tổ hợp các cấu trúc trên sườn núi với một loạt các nhà nguyện và phòng nhỏ mô tả cuộc đời của chúa Giê-su, Đức Mẹ Maria hoặc các Thánh dưới hình thức tranh vẽ hoặc tác phẩm điêu khắc.
Você paga num quiosque antes de subir no ônibus.
Bạn trả tiền tại quầy vé trước khi lên xe.
O fogo se espalhou para o passeio central, para os quiosques de comida e as jaulas dos animais.
Lửa lan ra tới nửa đường, tới các quầy bán đồ ăn và tới các chuồng thú.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quiosque trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.