quinzenal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quinzenal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quinzenal trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ quinzenal trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bán nguyệt san, hai tuần một lần, mỗi tháng hai lần, mỗi tuần hai lần, hai tháng một lần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quinzenal
bán nguyệt san(fortnightly) |
hai tuần một lần(biweekly) |
mỗi tháng hai lần(bimonthly) |
mỗi tuần hai lần(biweekly) |
hai tháng một lần(bimonthly) |
Xem thêm ví dụ
será publicada mensalmente na maioria dos 82 idiomas em que é impressa (antes era publicada quinzenalmente em muitos idiomas). sẽ được phát hành mỗi tháng một lần trong hầu hết 82 ngôn ngữ hiện tạp chí đang được xuất bản (trước đây, tạp chí được xuất bản mỗi tháng hai lần trong nhiều ngôn ngữ). |
Lembre-se de que você também pode fazer o upload semanal ou quinzenal, e não diário, das suas transações. Assim, é possível ter certeza de que haverá correspondências suficientes. Xin lưu ý rằng bạn cũng có thể tải lên các giao dịch của mình hàng tuần hoặc hai tuần một lần thay vì hàng ngày để đảm bảo bạn có đủ số lần khớp. |
A barragem 1 não recebia rejeitos desde 2014 e, segundo a companhia, quinzenalmente passava por inspeções de campo. Đập 1 đã không nhận được chất thải từ năm 2014 và, theo công ty, kiểm tra thực địa mỗi hai tuần một lần. |
Desde 1879, esta revista tem aumentado em tiragem para mais de 15 milhões de exemplares quinzenais em 111 idiomas. Từ năm 1879 tạp chí này đã tăng tổng số phát hành lên đến hơn 16 triệu tờ xuất bản hai lần mỗi tháng trong 112 thứ tiếng. |
Atualmente, esta revista é impressa quinzenalmente em mais de 146 idiomas e sua tiragem é de mais de 24 milhões de exemplares. Nhưng sau đó đã trở thành tạp chí bán nguyệt san và hiện nay có số lượng in là hơn 24.000.000 cuốn trong 146 ngôn ngữ. |
11 Há potencial nos itinerários de revistas: Visto que as revistas são publicadas quinzenalmente, é apropriado visitar novamente as pessoas que as lêem, mas não são assinantes, para apresentar-lhes os próximos números. 11 Lộ trình tạp chí có nhiều triển vọng: Vì là tạp chí bán nguyệt san nên trở lại thăm độc giả và đem lại những số mới là điều tự nhiên. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quinzenal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới quinzenal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.