proporcionando trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proporcionando trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proporcionando trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ proporcionando trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là với điều kiện là, được cung cấp, được dự phòng, miễn là, được chu cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proporcionando
với điều kiện là(providing) |
được cung cấp(providing) |
được dự phòng(providing) |
miễn là(providing) |
được chu cấp(providing) |
Xem thêm ví dụ
Puedes añadir nuevos libros proporcionando información en las nuevas filas. Có thể thêm sách mới bằng cách cung cấp thông tin trong các hàng mới. |
Ese mismo mes se informó que Hainan Airlines estaba invirtiendo 2,93 millones de yuanes y proporcionando tres aviones Dornier a la nueva empresa. Tháng 7 năm 2004, Hainan Airlines thông báo đầu tư 2,93 triệu tệ và cung cấp ba chiếc Dornier cho công ty mới này. |
La Iglesia también está restaurando cultivos y proporcionando capacitación sobre jardinería doméstica. Giáo Hội cũng khôi phục lại mùa màng và cung cấp huấn luyện về cách trồng trọt. |
Extracto bancario, factura telefónica o recibo de alquiler: si la dirección postal de su cuenta es distinta de la dirección que se muestra en su documento de identidad o si dicho documento de identidad no proporciona información sobre su dirección postal, también puede confirmar su dirección proporcionando una imagen de un extracto bancario, de una factura telefónica o de un recibo de alquiler en la que se muestre el nombre de beneficiario y la dirección postal que aparecen en su cuenta de AdSense. Bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê: Nếu địa chỉ gửi thư trong tài khoản của bạn khác với địa chỉ hiển thị trên thẻ ID hoặc ID của bạn không cung cấp thông tin về địa chỉ gửi thư, bạn cũng có thể xác nhận địa chỉ của mình bằng cách cung cấp hình ảnh của bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê hiển thị tên người nhận thanh toán và địa chỉ gửi thư như xuất hiện trong tài khoản AdSense của bạn. |
Esperamos ayudar a esta lucha por la libertad económica mediante la creación de empresas de clase mundial, mediante la creación de riqueza autóctona, proporcionando empleo que necesitamos tan desesperadamente. Y espero que ayudando a lograr este objetivo, Chúng tôi ủng hộ cho cuộc đấu tranh giành tự do kinh tế này bằng việc tạo ra các doanh nghiệp mang đẳng cấp quốc tế, tạo ra sự giàu có bản địa, cung cấp việc làm, điều vô cùng cần thiết, và hy vọng sẽ đạt được thành tựu này vào một ngày không xa. |
Podemos hacerlo preparando comidas para los enfermos, echándoles una mano a los hermanos mayores con sus tareas, proporcionando transporte a las reuniones cristianas a los que lo precisen, ayudando con generosidad a quienes lo merezcan y realizando muchas otras obras de misericordia (Deuteronomio 15:7-10). (1 Giăng 3:17, 18) Đúng thế, nấu một bữa ăn cho người bệnh, làm vài việc vặt trong nhà cho người cao tuổi, đưa đón một anh chị đến các buổi họp khi cần thiết, và không tỏ ra keo kiệt đối với những người xứng đáng, là một số việc làm thể hiện lòng thương xót.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 15:7-10. |
Las fuerzas inglesas perdieron el tiempo en capturar un viejo fuerte de escasa importancia, proporcionando a Cádiz el tiempo para movilizarse totalmente tras las defensas y permitir escapar a los buques mercantes de la bahía. Quân Anh đã lãng phí thời gian vào việc đánh chiếm một pháo đài cũ ít quan trọng, tạo cơ hội cho hải cảng Cádiz có thời gian huy động toàn lực chống giữ và cho phép các tàu buôn trong vịnh phá vây chạy trốn. |
Los usuarios de Google Analytics (GA) que ya estén proporcionando datos del carrito mediante extensiones de comercio electrónico pueden empezar a usar la etiqueta global de sitio web y enviar la misma información tanto al seguimiento de conversiones de Google Analytics como al de Google Ads. Những người dùng Google Analytics (GA) đã cung cấp dữ liệu giỏ hàng thông qua tiện ích thương mại điện tử có thể chuyển sang thẻ trang web toàn cầu và gửi thông tin tương tự cho cả Google Analytics và Google Ads. |
¿Quién está proporcionando el grano? Ai đang cung cấp ngũ cốc? |
En varias ramas de las matemáticas, una estructura es un conjunto con operaciones y relaciones, o de manera más general, un tipo, consiste de objetos matemáticos que de cierta manera se adjuntan o relacionan con el conjunto, facilitando su visualización o estudio, proporcionando significado a la colección. Trong toán học, một cấu trúc trên một tập hợp, hoặc tổng quát hơn một kiểu, bao gồm thêm đối tượng toán học mà theo một cách nào đó gắn với (hay liên quan với) tập hợp, làm cho nó dễ dàng hơn để hình dung hay nghiên cứu, hoặc cho phép tập hợp có ý nghĩa hoặc sự quan trọng nào đó. |
Windows Live Search tenía por objetivo abarcar más de 2,5 millones de consultas cada mes, que fueran "más útiles, proporcionando a los consumidores el mejor acceso a información y más precisas respuestas a sus preguntas". Windows Live Search đặt mục tiêu sẽ có trên 2,5 tỷ truy vấn trên toàn cầu mỗi tháng "hữu ích hơn với việc cung cấp cho người dùng sự truy cập cải tiến vào thông tin và những câu trả lời chính xác hơn cho câu hỏi của họ". |
A veces, estos cadáveres también terminan en las playas proporcionando alimento a algunas especies de depredadores terrestres. Đôi khi xác cá voi còn giúp rửa sạch bờ biển và cung cấp thức ăn cho nhiều loài động vật ăn thịt trên cạn. 200 năm đánh bắt cá voi rõ ràng đã gây thiệt hại và làm giảm số lượng cá voi |
En la arena política, el Imperio otomano había estado proporcionando ayuda militar a los húngaros y a las minorías no católicas en las regiones de Hungría ocupadas por los Habsburgo. Để tìm hậu thuẫn cho mình, Sultan đã cung cấp hỗ trợ quân sự cho người Hungary và những người không phải Công giáo ở các vùng bị chiếm đóng của Habsburg ở Hungary. |
Nosotros debemos seguir su ejemplo casándonos y proporcionando los cuerpos físicos para los hijos espirituales del Padre Celestial. Chúng ta phải noi theo gương họ trong việc kết hôn và cung ứng thể xác cho con cái linh hồn của Cha Thiên Thượng. |
9 En tiempos modernos, Jehová ha seguido proporcionando la ayuda necesaria a sus siervos, y lo ha hecho mediante “el esclavo fiel y discreto”, el resto que hoy está en la Tierra, del cual Jesús ha sido nombrado cabeza, y dicha ayuda llega exactamente al tiempo oportuno (Mateo 24:45-47). 9 Trong thời hiện-đại, Đức Giê-hô-va tiếp tục cung cấp sự giúp đỡ cần thiết cho tôi tớ Ngài qua lớp người “đầy tớ trung-tín và khôn-ngoan” tức lớp người xức dầu còn sót lại trên đất ngày nay mà Giê-su là người được bổ nhậm lãnh đạo, và sự giúp đỡ nầy đến rất đúng lúc (Ma-thi-ơ 24:45-47). |
Aunque el nivel de confianza sea bajo, se siguen proporcionando estos datos a la Búsqueda de Google; sin embargo, es posible que otros productos de Google no los utilicen. Công cụ đánh dấu dữ liệu sẽ vẫn cung cấp dữ liệu có độ tin tưởng thấp cho Google nhưng các sản phẩm khác của Google có thể không sử dụng dữ liệu đó. |
La compañía aerospacial Celestis Inc. lanza uno de los primeros vuelos funerarios privados del mundo, proporcionando un servicio funeral único a los fallecidos. Công ty không gian vũ trụ Celestis Incorporated khởi động một trong những chuyến bay vũ trụ tưởng niệm tư nhân đầu tiên trên thế giới, cung cấp một dịch vụ tang lễ độc đáo cho người quá cố. |
A pesar de lo cual, siguen proporcionando cosas realmente fascinantes en las que pensar. Dù vậy, toán học luôn có những điều kinh ngạc để chúng ta phải suy nghĩ. |
Las ideas son similares, pero no están enunciadas con las mismas palabras, lo cual nos hace concluir que tan solo estaba proporcionando modelos, o ejemplos, de cómo pueden orar sus seguidores y qué es apropiado que pidan. Như vậy, chúng ta có thể kết luận rằng Chúa Giê-su chỉ cung cấp lời cầu nguyện mẫu nhằm giúp các môn đồ biết cách và biết điều gì thích đáng để cầu nguyện. |
Debe seguir proporcionando datos de producto precisos con frecuencia, puesto que no podremos incluir todos sus artículos en las actualizaciones automáticas de artículos. Bạn nên tiếp tục cung cấp dữ liệu sản phẩm chính xác thường xuyên vì chúng tôi không thể tự động cập nhật tất cả các mặt hàng của bạn. |
Como las fuerzas aéreas aliadas habían conseguido la supremacía aérea, los pilotos del Spitfire tuvieron pocas oportunidades de combatir contra la aviación alemana, concentrando sus esfuerzos en recorrer el territorio alemán, atacando objetivos terrestres y proporcionando apoyo a las unidades del ejército. Vì các lực lượng không quân Đồng Minh đã chiếm được ưu thế trên không, phi công Spitfire ít có dịp chiến đấu cùng máy bay tiêm kích Đức, tập trung những nỗ lực của họ trên lãnh thổ Đức để tấn công các mục tiêu dưới đất và hỗ trợ chiến thuật cho các đơn vị lục quân. |
Hay una buena variedad de salas que se pueden construir en el refugio, proporcionando diferentes objetos o bonificaciones de las estadísticas. Nhiều phòng riêng biệt có thể được xây cất trong Vault, cung cấp các vật dụng khác nhau hoặc điểm thưởng thêm. |
Si escucho música degradante, estoy creando una demanda para artistas que estarían más que felices proporcionando un suministro ilimitado. Nếu tôi nghe nhạc rẻ tiền, tôi sẽ tạo một nhu cầu mà theo đó những nhạc sĩ sẽ có động lực làm ra loại nhạc đó nhiều hơn. |
Debes identificar cualquier contenido presuntamente infractor proporcionando la URL del vídeo donde aparezca. Bạn bắt buộc phải xác định bất kỳ nội dung bị cáo buộc vi phạm bằng URL của video đó. |
Proporcionando milagrosamente alimento para ella, su hijo y Elías durante la sequía (1 Reyes 17:15, 16). Bằng phép lạ Ngài cung cấp lương thực cho bà, con bà và Ê-li trong suốt thời kỳ hạn hán. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proporcionando trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới proporcionando
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.