preset trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preset trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preset trong Tiếng Anh.
Từ preset trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặc định, lập chương trình, lập trình, thẩm định, trồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preset
mặc định
|
lập chương trình
|
lập trình
|
thẩm định
|
trồng
|
Xem thêm ví dụ
Preset Actions Hành động định sẵnComment |
This is the filter to apply to the file list. File names that do not match the filter will not be shown. You may select from one of the preset filters in the drop down menu, or you may enter a custom filter directly into the text area. Wildcards such as * and? are allowed Đây là bộ lọc cần áp dụng vào danh sách tập tin. Tên tập tin nào không khớp với bộ lọc này sẽ không được hiển thị. Bạn có thể chọn một của những bộ lọc có sẵn trong trình đơn thả xuống, hoặc gõ trực tiếp vào trường chữ một bộ lọc tự chọn. Cho phép dùng ký tự đại diện như « * » và «? » |
When you add multiple targeting presets to a line item, the targeting works like any other criteria you add: an AND relationship for criteria in different categories, and an OR relationship for criteria in the same category. Khi bạn thêm nhiều giá trị đặt trước nhắm mục tiêu vào mục hàng, nhắm mục tiêu hoạt động như bất kỳ tiêu chí nào khác mà bạn thêm vào: mối quan hệ AND đối với các tiêu chí trong các danh mục khác nhau và mối quan hệ OR đối với các tiêu chí trong cùng một danh mục. |
Once you apply a targeting preset, you can make further adjustments to the line item's targeting, apply a second targeting preset, or even reapply the first targeting preset. Sau khi bạn áp dụng một giá trị đặt sẵn nhắm mục tiêu, bạn có thể thực hiện thêm các điều chỉnh đối với nhắm mục tiêu của mục hàng, áp dụng giá trị đặt sẵn nhắm mục tiêu thứ hai hoặc thậm chí là áp dụng lại giá trị đặt sẵn nhắm mục tiêu thứ nhất. |
Zond 7 reentered Earth's atmosphere on August 14, 1969, and achieved a soft landing in a preset region south of Kustanai, Kazakhstan. Zond 7 đã trở lại bầu khí quyển của Trái đất vào ngày 14 tháng 8 năm 1969, và đã hạ cánh mềm thành công ở một khu vực định sẵn phía nam Kustanai, Kazakhstan. |
In the highest (turbo) preset the SDRAM clock was originally 500 MHz, but this was later changed to 600 MHz because 500 MHz sometimes causes SD card corruption. Trong chế độ cao nhất (turbo) xung SDRAM ban đầu 500 MHz, nhưng sau đó đã được thay đổi đến 600 MHz vì 500 MHz đôi khi gây hư thẻ nhớ SD. |
Some suppose that they were preset and cannot overcome what they feel are inborn temptations toward the impure and unnatural. Một số người tin rằng họ đã được định trước khi sinh ra và không thể khắc phục điều mà họ cảm thấy là các cám dỗ bẩm sinh đối với điều không thanh khiết và trái với tự nhiên. |
Trying to label each photo according to preset categories would have been useless. Việc cố gắng gán nhãn cho từng bức ảnh theo những thể loại định trước đã tỏ ra vô ích. |
Targeting presets aren't separately viewable in reports. Không thể xem riêng các giá trị đặt sẵn nhắm mục tiêu trong các báo cáo. |
Brush presets Các hình Chổi |
Color correction presets permit images on non-white walls , and the lack of a filter in the design saves some of the usual maintenance work . Thiết lập các màu sắc chuẩn cho phép hình ảnh hiển thị trên các màn chiếu không phải màu trắng và khi máy thiếu một thiết bị bảo vệ để ngăn một số công việc điều chỉnh thông thường . |
Use the presets. Dùng thiết lập sẵn. |
He wanted to test the control circuits, but after 28 minutes, the alarm bells went off to notify everyone that the neutron flux had passed the preset safety level, and he ordered Zinn to release the zip. Ông muốn kiểm tra các mạch điều khiển, nhưng sau 28 phút, chuông báo động reo lên thông báo với mọi người rằng sự phun neutron đã vượt ngưỡng an toàn đặt trước, và ông ra lệnh cho Zinn ngắt thanh năng lượng. |
Instead of the traditional Command & Conquer RTS gameplay, the mode uses a turn-based system where the player issues higher-level orders such as "build a base here" (to have the computer automatically build a base with preset structures) or "upgrade this base" (to have the computer automatically perform multiple structure upgrades on a base); the orders execute at the end of a turn and the other sides then get theirs. Thay vì có lối chơi RTS truyền thống của Command & Conquer, chế độ này sử dụng một hệ thống theo lược mà người chơi ra các mệnh lệnh chẳng hạn như "xây dựng một căn cứ ở đây" (để máy tính tự động xây dựng một căn cứ với công trình định trước) hoặc "nâng cấp căn cứ này" (để máy tính tự động thực hiện nâng cấp nhiều công trình cùng một lúc); các mệnh lệnh đuọc thực hiện ở cuối một lượt chơi, và các bên khác sau đó nhận được lược chơi của họ. |
Asian option – an option whose payoff is determined by the average underlying price over some preset time period. Quyền chọn châu Á (Asian option) – quyền chọn với khoản thanh toán bù trừ được xác định bằng trung bình giá tài sản gốc trong một khoảng thời gian định trước. |
Additionally, publishers may not display the ads for a preset time (i.e. pre-roll), before users can view content such as videos, games or downloads. Ngoài ra, nhà xuất bản không được hiển thị quảng cáo trong một thời gian đặt trước (ví dụ: cuộn trước) trước khi người dùng có thể xem nội dung như video, trò chơi hoặc tài nguyên tải xuống. |
To use a preset date range, select one of the following from the “Quick dates” menu: Để sử dụng phạm vi ngày đặt trước, hãy chọn một trong những mục sau từ trình đơn "Chọn ngày nhanh": |
These changes start taking place at preset times. Sự biến hóa này diễn ra vào thời gian đã được sắp đặt trước. |
There are 115 preset SmartArt graphics layout templates in categories such as list, process, cycle, and hierarchy. Hiện có 115 đồ họa SmartArt cài sẵn trong danh mục như danh sách, quy trình, chu kỳ, và hệ thống phân cấp. |
When there are conflicts between a targeting preset and the existing targeting applied to your line item, Ad Manager prompts you to choose which set of criteria to apply. Khi có các xung đột giữa giá trị đặt sẵn nhắm mục tiêu và nhắm mục tiêu hiện có được áp dụng cho mục hàng của bạn, Ad Manager sẽ nhắc bạn chọn tập hợp tiêu chí nào cần áp dụng. |
Editing a preset has no effect on line items that have already been set up to use the preset. Việc chỉnh sửa giá trị đặt sẵn không ảnh hưởng đến các mục hàng đã được thiết lập để sử dụng giá trị đặt sẵn đó. |
An achievement system exists in the form of four stars, obtained by unlocking both of the game's endings, completing the Circus Baby minigame, and completing the hardest difficulty on each custom night preset. Có một hệ thống thành tích dưới dạng bốn ngôi sao, có được bằng cách mở khóa tất cả các kết thúc của trò chơi, hoàn thành minigame Circus Baby và hoàn thành khó khăn khó khăn nhất trong mỗi "Đêm tùy chỉnh". |
Presets. Thiết lập. |
Targeting presets are just a quick way to add targeting criteria to a line item. Các giá trị đặt sẵn nhắm mục tiêu chỉ là một cách nhanh chóng để thêm tiêu chí nhắm mục tiêu vào mục hàng. |
All targeting presets created in your network are available to every trafficker. Tất cả giá trị đặt sẵn nhắm mục tiêu được tạo trong mạng của bạn sẵn có cho mọi nhà quản lý quảng cáo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preset trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới preset
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.