presidential trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ presidential trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ presidential trong Tiếng Anh.
Từ presidential trong Tiếng Anh có nghĩa là tổng thống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ presidential
tổng thốngnoun Right now, terrorists are plotting to assassinate a presidential candidate. Ngay lúc này những kẻ khủng bố đang âm mưu sát hại một ứng cử viên tổng thống. |
Xem thêm ví dụ
His club is said to be the hardest among the presidential staff. Hộp đêm của anh ta là khá nhất trong các hộp đêm |
The yield is sufficient to destroy most of the city, killing Adams, his cabinet, and most of the U.S. Congress, effectively wiping out the presidential line of succession, resulting in the United States being thrust into total chaos. Năng suất đủ để tiêu diệt hầu hết các thành phố, giết chết Adams cùng nội các của ông và hầu hết Quốc hội Hoa Kỳ, tiêu diệt có hiệu quả các đời tổng thống kế nhiệm. |
Vance was the cousin (and adoptive son) of 1924 Democratic presidential nominee and lawyer John W. Davis. Vance là cháu (và là con nuôi) của một luật sư và là ứng cử viên tổng thống nổi tiếng của Đảng Dân Chủ John W. Davis. |
In 1972, Tam ran in presidential elections against Lon Nol and Keo An. Ngày 4 tháng 6 năm 1972, Tam chuẩn bị chạy đua trong cuộc bầu cử Tổng thống nhằm chống lại phe cánh Lon Nol và Keo An. |
In March 2009, Rajoelina was declared by the Supreme Court as the President of the High Transitional Authority, an interim governing body responsible for moving the country toward presidential elections. Tháng 3 năm 2009, Rajoelina được Tòa án Tối cao tuyên bố là Chủ tịch của Chính phủ quá độ cấp cao, chịu trách nhiệm đưa đất nước hướng tới bầu cử tổng thống. |
Previously he was Vice-President from 1997 to 2001 under President Jerry Rawlings, and he stood unsuccessfully in the 2000 and 2004 presidential elections as the candidate of the National Democratic Congress (NDC). Ông là Phó tổng thống giai đoạn 1997-2001 dưới thời Tổng thống Jerry Rawlings, và thất bại trong các cuộc bầu cử tổng thống năm 2000 và 2004 dưới danh nghĩa ứng cử viên của Đại hội Dân chủ Quốc gia (NDC). |
During the presidential campaign , Mr. Hollande 's slogan of " my enemy is the world of finance " raised eyebrows , especially in some European capitals , including London . Trong chiến dịch tranh cử tổng thống , khẩu hiệu của ông Hollande " kẻ thù của tôi chính là giới tài chính " đã làm nhiều người sửng sốt , đặc biệt ở một số thủ đô Châu Âu , trong đó có Luân Đôn . |
There was a crowded field of Republican candidates, but the big leader in terms of establishment party support and fundraising was Texas Governor and presidential son George W. Bush. Có một số đông ứng cử viên Cộng hoà ra tranh sự đề cử của Đảng Cộng hoà nhưng nhà lãnh đạo hàng đầu, nói theo ý nghĩa đã thiết lập được sự ủng hộ của Đảng và tiền quyên góp vận động tranh cử, là Thống đốc Texas và là con trai tổng thống tên George W. Bush. |
And for these Americans, government is more than just a presidential election every four years. Đối với người Mỹ, chính phủ không chỉ là những cuộc tranh cử tổng thống 4 năm một lần. |
Three days later, the Political Commission of the party unanimously proclaimed Evelyn Matthei as their new presidential candidate for the elections in November. Ba ngày sau, Ủy ban Chính trị của đảng đã nhất trí tuyên bố Evelyn Matthei là ứng cử viên tổng thống mới của Đảng, tham gia vào cuộc bầu cử vào tháng 11. |
In 2015, she endorsed Bernie Sanders for President of the United States in the Democratic primaries for 2016 U.S. presidential election. Vào năm 2015, cô đã thừa nhận bản thân cô đã ủng hộ Bernie Sanders cho Tổng thống Hoa Kỳ trong các cuộc bầu cử sơ bộ của đảng Dân chủ cho cuộc bầu cử tổng thống năm 2016 của Hoa Kỳ. |
The assassination of Kennedy removed him from the race and the Vice President, Hubert Humphrey emerged from the disastrous 1968 Democratic National Convention with the presidential nomination of a deeply divided party. Sau đó, vụ ám sát loại bỏ Kennedy khỏi cuộc đua và Phó Tổng thống Hubert Humphrey nổi lên từ Hội nghị Dân chủ Quốc gia năm 1968 thảm hại, được đề cử tranh cử tổng thống cho một đảng chia rẽ sâu sắc. |
At first, when the 1996 election season arrived, Perot held off from entering the contest for the Reform Party's presidential nomination, calling for others to try for the ticket. Ban đầu, khi mùa bầu cử năm 1996 đến, Perot đã không tham gia cuộc thi để đề cử cho đảng Cải cách Đảng, kêu gọi người khác thử vé. |
I just want to say a word here for Saviour Chishimba, who was one of the candidates in the recent Zambian presidential election. Tôi chỉ muốn lấy một ví dụ về Saviour Chishimba, một trong các ứng viên trong cuộc bầu cử Tổng thống mới đây ở Zambia. |
Charles Ausburne left Okinawa 10 September 1945, and arrived at Washington, D.C., 17 October to receive her Presidential Unit Citation. Charles Ausburne rời Okinawa vào ngày 10 tháng 9, và về đến Washington, D.C. vào ngày 17 tháng 10 năm 1945, nơi nó được trao tặng danh hiệu Đơn vị Tuyên dương Tổng thống. |
Budahas received a presidential commendation. Budahas đã nhận bằng khen của chính phủ. |
But when it comes down to it, Ghana found itself in the same place in which the U.S. election stalled in the 2000 presidential elections -- Bush versus Gore. Nhưng khi điều đó đến với nó, Ghana tìm thấy chính họ với cùng một vị trí nơi mà cuộc bầu cử của Mỹ đã đổ vỡ với cuộc bầu cử tổng thống năm 2000 -- Bush đấu với Gore. |
In July 2015, federal election regulators released new details of Trump's self-reported wealth and financial holdings when he became a Republican presidential candidate, reporting that his assets are worth above $1.4 billion, which includes at least $70 million in stocks, and a debt of at least $265 million. Tháng 7 năm 2015, ủy ban điều phối bầu cử Liên bang công bố số liệu mới về tài sản của Trump và tình hình tài chính khi ông trở thành ứng viên tổng thống của Đảng Cộng hòa, trong đó nói rằng tài sản của ông có giá trị trên 1,4 tỉ USD, bao gồm ít nhất 70 triệu USD từ cố phiếu, và một khoản nợ ít nhất là 265 triệu USD. |
" The Constitutional Council - responsible for sorting out disputes in presidential elections - finds itself in charge to find a solution to the disagreements , and proclaim the definitive presidential election results . " Hội Đồng Hiến Pháp – cơ quan chịu trách nhiệm giải quyết những bất đồng trong bầu cử tổng thống – tự thấy có trách nhiệm tìm ra giải pháp cho những bất đồng , và công bố kết quả quyết định của cuộc bầu cử tổng thống " |
Washington's name was briefly put forward for the 1920 presidential election in South Dakota's preference primary for the "American Party", although papers were filed too late to be valid. Tên của Washington đã nằm trong danh sách đề cử chủ tịch Mỹ năm 1920 ở Nam Dakota cho "đảng Mỹ", dù đơn của ông đã quá muộn để được đề cử. |
Presidential systems also have fewer ideological parties than parliamentary systems. Những hệ thống tổng tống cũng có ít đảng phái tư tưởng hơn so với các hệ thống đại nghị. |
The prime minister in response asked the government to take back the presidential mansion which it had given him a few weeks earlier. Thủ tướng phản ứng yêu cầu chính phủ lấy lại dinh thự tổng thống mà nó đã tặng ông vài tuần trước đó. |
You'd be temporarily reinstated in the forces, and if the mission's successful, there may be a presidential pardon. Anh được tạm thời phục hồi biên chế lực lượng đặc biệt, nếu chiến dịch thành công, có thể xin ân xá cho anh. |
Unlike the previous presidential elections, the new president-elect assumed the office immediately upon the confirmation of results by the National Election Commission, with the inauguration at the National Assembly on the same day. Không giống như các cuộc bầu cử tổng thống trước đó, tổng thống mới được bầu đảm nhiệm chức vụ ngay sau khi xác nhận kết quả của Ủy ban Bầu cử Quốc gia với lễ nhậm chức tại Quốc hội trong cùng một ngày. |
Sargsyan, with President Kocharyan's backing, was viewed as the strongest contender for the post of the President of Armenia in the February 2008 presidential election. Sargsyan, với sự ủng hộ của Tổng thống Kocharyan, được xem là ứng cử viên mạnh nhất cho chức vụ Tổng thống Armenia trong cuộc bầu cử tổng thống tháng 2/2008. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ presidential trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới presidential
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.