présentoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ présentoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ présentoir trong Tiếng pháp.
Từ présentoir trong Tiếng pháp có nghĩa là khay bày mẫu hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ présentoir
khay bày mẫu hàngnoun (khay (tấm bìa, hộp ... ) bày mẫu hàng) |
Xem thêm ví dụ
15 min : « Comment prêcher à l’aide d’un présentoir ou d’une table d’exposition ». 20 phút: Những kỳ lễ thường niên mang lại sự vui mừng. |
Sur des présentoirs, on avait disposé La Tour de Garde dans les langues parlées dans les deux Amériques, en Europe, en Asie et en Afrique. Tháp Canh được trưng bày trong các thứ tiếng của Mỹ Châu, Âu Châu, Á Châu và Phi Châu. |
présentoirs fixes et mobiles, et tables et kiosques d’exposition acquis par le bureau de la filiale de Hong Kong ont été distribués dans le monde entier. quầy di động, bàn và các kệ khác dùng để trưng bày ấn phẩm được nhận qua chi nhánh Hồng Kông và phân phối trên khắp thế giới |
Parler des dispositions qui sont prises dans la congrégation pour le témoignage public, par exemple l’utilisation de tables d’exposition ou de présentoirs mobiles, et raconter certains faits marquants. Do giám thị điều phối phụ trách. Cho hội thánh biết việc làm chứng nơi công cộng bằng cách dùng bàn hoặc quầy chưa áp dụng tại Việt Nam. |
Quels sont les avantages du présentoir mobile par rapport aux tables d’exposition ? Quầy di động thường có những lợi thế nào so với bàn ấn phẩm? |
Dans certains endroits, les proclamateurs obtiennent de bons résultats en se tenant assez près du présentoir. Tại một số nơi, những công bố thấy hữu hiệu khi đứng gần quầy. |
Des congrégations ont mis en place des tables d’exposition ou des présentoirs mobiles sur leur territoire. Một số hội thánh đặt bàn hoặc quầy ấn phẩm di động tại khu vực của họ. |
Je travaille chez un grossiste en vêtements et j'ai commencé à voir certains de nos produits sur les présentoirs de ces friperies. Làm việc trong ngành thời trang, phía buôn bán sỉ, tôi bắt đầu thấy nhiều sản phẩm của mình xuất hiện trên quầy kệ của các cửa hàng giá rẻ. |
Comment prêcher à l’aide d’un présentoir ou d’une table d’exposition Ministère du Royaume, 4/2015 Cách làm chứng bằng quầy ấn phẩm Thánh Chức Nước Trời, 4/2015 |
Des tables d’exposition et des présentoirs mobiles contenant des publications en différentes langues ont été placés dans des lieux de passage fréquentés par des milliers de personnes. Các ấn phẩm bắt mắt trong nhiều ngôn ngữ được trưng bày trên bàn, quầy lưu động tại các khu vực có đông khách bộ hành ở thành phố. |
Les Témoins de Jéhovah se reconnaissent facilement à leur ministère de maison en maison, ainsi qu’à leur prédication dans les rues, qu’ils effectuent parfois à l’aide de tables d’exposition et de présentoirs mobiles. Nhân Chứng Giê-hô-va được nhận diện rõ qua việc rao giảng từng nhà và trên đường phố. Đôi khi, họ dùng những bàn trưng bày ấn phẩm và quầy lưu động. |
Comment le témoignage de Jacob Salomé montre- t- il toute l’utilité du présentoir ? Làm thế nào kinh nghiệm của anh Jacob Salomé cho thấy giá trị của việc làm chứng bằng quầy di động? |
Des volontaires ont travaillé d’arrache-pied pour préparer et installer un présentoir de publications des Témoins de Jéhovah en macédonien. Những người tình nguyện sốt sắng chuẩn bị quầy sách và sắp xếp trưng bày nhiều ấn phẩm khác nhau của Nhân Chứng Giê-hô-va bằng tiếng Macedonia. |
Existe- t- il une rue ou un quartier commerçant où les gens circulent et où l’on pourrait utiliser un présentoir ? Có khu mua sắm, bến xe hoặc ga xe lửa trong khu vực của anh chị không? |
1 Les congrégations ayant des zones très fréquentées sur leur territoire ont été encouragées à organiser le témoignage public à l’aide de tables d’exposition et de présentoirs mobiles. 1 Những hội thánh có khu vực đông khách bộ hành được khuyến khích làm chứng công cộng bằng cách dùng những bàn hoặc kệ di động. |
Nos présentoirs mobiles placés près de monuments célèbres attirent tous les mois des centaines de personnes. Quầy di động của chúng ta được đặt gần những di tích cổ nổi tiếng thu hút hàng trăm người mỗi tháng |
Lorsque j'appuie sur la touche [ POSIT ], les changements de focus sur la " Position " présentoir Khi tôi bấm phím [ POSIT ], thay đổi tập trung vào " Vị trí " Hiển thị hộp |
4 Comment faire ? Ceux qui seront nommés pour participer à ce programme spécial de témoignage public attendront généralement que les gens viennent au présentoir mobile ou à la table d’exposition installée sur un emplacement préalablement autorisé. 4 Cách tiến hành: Các anh chị tham gia cuộc làm chứng đặc biệt này tại những nơi đông dân thường chờ người chú ý đến bàn hoặc giá di động. |
REGARDE LA VIDÉO LE PRÉSENTOIR MOBILE : SES BIENFAITS À L’ÉCHELLE MONDIALE, PUIS RÉPONDS À CES QUESTIONS : XEM VIDEO LỢI ÍCH TRÊN TOÀN CẦU CỦA VIỆC LÀM CHỨNG BẰNG QUẦY DI ĐỘNG, RỒI TRẢ LỜI NHỮNG CÂU HỎI SAU: |
Deux couples participent au témoignage public en utilisant des présentoirs mobiles devant un des plus grand centres commerciaux du pays. Hai cặp vợ chồng làm chứng nơi công cộng bằng cách đặt quầy di động trước một trong những trung tâm mua sắm lớn nhất ở San Salvador |
Puisque les présentoirs mobiles sont déplacés fréquemment d’un endroit à l’autre, il n’est en général pas nécessaire d’obtenir une autorisation pour les utiliser. Vì quầy di động không đứng một chỗ nên thường là không cần xin phép chính quyền. |
Beaucoup de congrégations utilisent également des présentoirs mobiles et des tables d’exposition dans des endroits très fréquentés de leur territoire. Ngoài ra, nhiều hội thánh đang tham gia làm chứng ở những nơi công cộng tại địa phương bằng cách đặt bàn và xe trưng bày ấn phẩm gần những khu vực có nhiều người qua lại. |
Ils détermineront s’il est possible d’y organiser le témoignage public au moyen de présentoirs mobiles, de tables d’exposition (sur les marchés ou dans des centres commerciaux) ou encore de l’une des tentes d’exposition mises à la disposition des circonscriptions par le bureau de la filiale pour certains évènements ponctuels. Những nơi có thể đặt bàn hoặc giá di động là bến xe, quảng trường, công viên, đường phố tấp nập, trung tâm mua sắm, sân trường đại học, sân bay và những nơi diễn ra sự kiện thường niên. |
Aujourd’hui, nous obtenons de bons résultats grâce au témoignage public à l’aide de présentoirs mobiles. Ngày nay, chúng ta thấy việc làm chứng bằng quầy di động tại những nơi công cộng mang lại nhiều kết quả tốt. |
Comment prêcher à l’aide d’un présentoir ou d’une table d’exposition Cách làm chứng bằng quầy ấn phẩm |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ présentoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới présentoir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.