préférer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ préférer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ préférer trong Tiếng pháp.
Từ préférer trong Tiếng pháp có các nghĩa là ưa, chọn, coi trọng hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ préférer
ưaverb Qui est ton personnage de méchant préféré au cinéma ? Nhân vật phản diện mà bạn ưa thích trong điện ảnh là ai? |
chọnverb D’une manière générale, Laman préférait le mal au bien. La Man thường chọn làm điều ác thay vì điều thiện. |
coi trọng hơnverb |
Xem thêm ví dụ
Voici ma préférée. Đây là cái tôi thích. |
Au cours de la dernière guerre mondiale, des chrétiens ont préféré souffrir et mourir dans des camps de concentration plutôt que de déplaire à Dieu. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
Je préfère écouter un ivrogne. Tôi thà nghe một anh bợm còn hơn nghe ổng. |
Les chiens étaient l'animal préféré et le plus utilisé pour ces expériences parce que les scientifiques du programme spatial pensaient qu'ils étaient les mieux adaptés à de longues périodes d'inactivité. Chó là động vật được ưa thích cho các thí nghiệm vì các nhà khoa học cảm thấy chó rất phù hợp để chịu đựng thời gian dài không hoạt động. |
Moi, je préfère une pinte et une table, je suis du genre fainéant. Tôi thì chỉ thích nửa lít bia và chợp mắt, nhưng tôi là dạng lười biếng. |
12. a) Quelles formes de témoignage public préfères- tu ? 12. (a) Về việc làm chứng ở nơi công cộng, anh chị thích làm chứng ở những nơi nào nhất? |
Ma préférée! Đây là món yêu thích của con. |
Citez-moi quelque chose de votre philosophe préféré. Anh trích dẫn một câu của triết gia anh thích xem. |
J’aurais préféré ne jamais y être inscrit, mais avoir été éduqué dans les voies de Jéhovah. Điều tôi thích hơn là đã không bao giờ vào học trong trường đó, mà được học đường lối của Đức Giê-hô-va. |
Si vous souhaitez supprimer les images importées de votre dossier "Mes lieux préférés" : Nếu bạn muốn xóa hình ảnh đã nhập khỏi thư mục "Địa điểm của tôi": |
Je préfère ça. ( MAMBO MUSIC PLAYING ) |
Je préfère le bourbon. Tôi thích Bourbon hơn. |
Et le fauteuil Bertoia dans l'arrière plan est mon fauteuil préféré. Và chiếc ghế Bertoia đằng sau là chiếc ghế yêu thích của tôi. |
C'est mon livre préféré! Đó là cuốn sách yêu thích của tôi. |
Je te préfère au contraire très mobile, surtout à quelques heures de marcher vers l'autel. Nói em bị dở đi, nhưng em muốn chồng em bình tĩnh hơn, nhất là chỉ còn vài tiếng nữa là cử hành hôn lễ rồi. |
Contrairement à l’ambitieux Absalom, Barzillaï eut la sagesse de préférer la modestie. — Proverbes 11:2. Không như Áp-sa-lôm, người đầy tham vọng, Bát-xi-lai đã khôn ngoan thể hiện tính khiêm tốn.—Châm-ngôn 11:2. |
Quand sa mère mettait un de ses enregistrements préférés, il annonçait sans erreur : « Beethoven ! Khi mẹ cậu bé bật một bản nhạc ưa thích, cậu bé tuyên bố chính xác: "Beethoven!" |
Bien oui, c'est ta couleur préférée. Phải, là màu yêu thích của con đấy. |
Je préfère l'argent. Với tôi tiền mặt là được rồi. |
Je préfère acheter plus de pierres. Tôi muốn chia tổng tiền đó ra cho nhiều viên hơn. |
En haut de la feuille figurait une esquisse d’une sorcière mythique (je vous ai dit que ce n’est pas le jour férié que je préfère), qui se tenait au-dessus d’un chaudron bouillant. Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi. |
Dis-lui que je préfère me débrouiller seul. Bảo với cô ta là tao thích làm việc một mình hơn. |
Vous avez interrompu mon rêve préféré! Và các anh đã phá hỏng giấc mơ yêu thích của tôi. |
Je préfère Dewey Circle, sans les feuilles mortes... Tôi thích Dewey Circle, nếu ta dọn lá kịp. |
5 J’aimerais bien que vous parliez tous en langues+, mais je préfère que vous prophétisiez+. 5 Tôi muốn hết thảy anh em nói các thứ tiếng,+ nhưng tôi muốn anh em nói tiên tri hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ préférer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới préférer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.