prévenir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prévenir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prévenir trong Tiếng pháp.
Từ prévenir trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngăn ngừa, phòng ngừa, đón trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prévenir
ngăn ngừaverb Et c'est vrai, pour prévenir du rachitisme et d'autres choses. Và đó là, ngăn ngừa bệnh còi xương, vân vân. |
phòng ngừaverb Pourtant, une alimentation saine peut prévenir de nombreuses maladies. Nhưng chế độ ăn uống lành mạnh có thể phòng ngừa được nhiều bệnh. |
đón trướcverb |
Xem thêm ví dụ
Comme Jésus est loin de Béthanie, Marthe et Marie envoient un messager pour le prévenir. Vì vậy Ma-thê và Ma-ri nhờ người báo cho Chúa Giê-su hay anh của họ là La-xa-rơ bị bệnh. |
Ses parents sont partis, ou bien il les a appelés pour les prévenir. Gia đình cậu bé rời khỏi thị trấn, hoặc cậu bé gọi nói ổn cả. |
Prévenir et contrer sont deux choses différentes et vous pouvez le voir comme des termes médicaux. Ngăn chặn khác với chống đối, và thật ra bạn có thể nghĩ theo thuật ngữ y học. |
Comment prévenir l’infarctus spirituel Bạn có thể tránh khỏi cơn đau tim thiêng liêng |
Je vais prévenir les autres. Mẹ sẽ đi báo những người khác biết. |
Identifiez le problème, et cherchez ce qu’il faut faire pour le prévenir. Xác định biểu hiện ấy và suy nghĩ trước cần làm gì để ngăn ngừa. |
Je devais te prévenir. Tôi đưa anh tới đây để cảnh báo anh. |
J'essaye de vous prévenir. Tôi đang cố để cảnh báo cho ông đấy. Huh. |
“ Le montant de la facture que paie l’Afrique permettrait de résoudre la crise du sida et du VIH sur ce continent, ou de fournir l’instruction, de l’eau, ainsi que de prévenir et de traiter la tuberculose et le paludisme, affirme la présidente du Libéria, Ellen Johnson-Sirleaf. Theo lời giải thích của ông Dimitrios Trichopoulos, một nhà nghiên cứu đồng thời cũng là chuyên gia về dịch tễ học của Trường Sức khỏe Cộng đồng Harvard, Hoa Kỳ: “Có nhiều bằng chứng cho thấy rằng stress cấp tính hay mãn tính có thể góp phần gây ra các bệnh về tim. |
Il le charge de prévenir les Ninivites qu’ils vont au-devant de la destruction divine. Ông phải cảnh cáo dân thành Ni-ni-ve rằng họ sắp bị Đức Chúa Trời hủy diệt. |
Les forces alliées ont sagement attendu jusqu'à 10 heures pour nous prévenir. Bộ chỉ huy Lực lượng Viễn chinh tài tình vô hạn đợi tới 10 giờ mới cho chúng ta hay. |
Il vaut mieux prévenir que guérir. D’où ce conseil aux parents : réfléchissez bien à la façon dont vos habitudes de vie et vos priorités modèlent l’état d’esprit et le comportement de vos enfants. Vì phòng bệnh tốt hơn chữa bệnh, cha mẹ nên suy nghĩ kỹ về cách uốn nắn thái độ và hạnh kiểm của con cái họ qua lối sống và những điều ưu tiên của họ. |
Ce soir- là, les gens de l’hôpital m’ont conseillé de prévenir la famille, car ils pensaient que Seikichi ne survivrait pas. Tối hôm đó, nhân viên bệnh viện khuyên tôi nên báo cho bất cứ người nào muốn gặp anh Seikichi, vì họ không nghĩ anh sẽ sống được. |
Tu pourrais prévenir. Thì ít nhất anh cũng phải bảo tôi trước chứ! |
J'ai essayé de te prévenir. Tôi đã cố cảnh báo cô rồi mà. |
On est venus pour te prévenir, Barry. Chúng tôi đến để báo trước cho cậu, Barry. |
On doit prévenir la police. Chúng ta cần báo cảnh sát. |
Tu penses qu'ils seront fâchés si on arrive sans prévenir? Anh không nghĩ họ sẽ ngại nếu chúng ta phá buổi tiệc? |
Aujourd'hui ce procédé est déjà utilisé pour prévenir des maladies rares. Đó là phương pháp phòng tránh các bệnh hiểm nghèo. |
Nora veut prévenir McCarthy. Nora nghĩ ta cần báo cho Chủ tịch Hạ viện McCarthy. |
Mimain m'avait ordonné de rejoindre votre armée et prévenir Châteaunoir. Halfhand ra lệnh cho tôi trà trộn vào quân của ông và mang bất kỳ thông tin gì tôi có thể tìm được về Hắc Thành. |
Il faut prévenir tes amis. Ta phải cảnh báo bạn con. |
(Hébreux 5:14.) Privée de ces normes, par contre, elle risque de ne pas nous prévenir lorsque nous nous engageons dans une mauvaise voie. (Hê-bơ-rơ 5:14) Nếu không, có lẽ lương tâm sẽ không phát tín hiệu báo động khi chúng ta lạc hướng đi vào con đường xấu. |
24 Les discussions en famille contribuent grandement à prévenir les difficultés. 24 Gia đình ngồi bàn luận với nhau có thể giúp tránh nhiều phiền não. |
On lui conseilla aussi d’invoquer ses ancêtres dans le but de prévenir d’autres maladies et catastrophes. Ông cũng khuyên cha cầu khẩn với tổ tiên để phù hộ cho khỏi bệnh tật và tai họa khác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prévenir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prévenir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.