prescrire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prescrire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prescrire trong Tiếng pháp.
Từ prescrire trong Tiếng pháp có các nghĩa là hướng dẫn, kê, bắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prescrire
hướng dẫnverb |
kênoun Et je ne lui ai pas prescrit ce qui l'a tuée. Và tôi cũng không kê cái đơn thuốc cảm góp phần giết cô ấy. |
bắtverb |
Xem thêm ví dụ
On connait ces vieilles données depuis les années 80, et pourtant, il n'y a pas de médicament que je puisse prescrire à un patient atteint de cette tumeur solide, ou de l'une des nombreuses autres causées par ces trois cavaliers de l'apocalypse qu'est le cancer. Đây là những thông tin cũ rích chúng ta đã biết từ những năm 80, nhưng vẫn chưa có loại thuốc nào tôi có thể kê cho một bệnh nhân với căn bệnh này hay với bất kì khối u rắn nào bị gây nên bởi ba kị sĩ của ngày tận thế bệnh ung thư. |
Je peux vous prescrire autre chose que le Delatrex. Vẫn còn nhiều thuốc khác bên cạnh Delatrex để tôi có thể kê toa. |
Nous voulons permettre aux kinés de prescrire ce traitement numérique et aider les patients à guérir en jouant depuis la maison. Chúng tôi muốn giúp các bác sĩ chỉ định cách trị liệu số và giúp các bệnh nhân phục hồi tại nhà theo cách của họ. |
Mais je veux que vous imaginiez tous un monde où au lieu de prescrire des stéroïdes, des inhalateurs et des médicaments, le médecin s'adresse à Julie en disant, Nhưng tôi muốn mọi người ở đây hình dung lại một thế giới trong đó thay vì việc kê toa xteoit, máy thở và thuốc, ông bác sỹ quay lại với Julie và nói, |
En 2014, Eric Benjamin Seufert a publié le livre 'Freemium Economics', qui tente de déconstruire les principes économiques du modèle freemium et de prescrire un cadre pour leur implémentation dans les produits logiciels. Vào năm 2014, Eric Seufert đã xuất bản cuốn sách Freemium econom, trong đó cố gắng giải mã các nguyên tắc kinh tế của mô hình freemium và quy định một khung để triển khai chúng thành các sản phẩm phần mềm. |
Et il ne voyait pas quoi prescrire d’autre. Ông không thể đưa ra bất cứ cách điều trị nào khác. |
Je vais te prescrire du Vicodin. Tôi sẽ kê toa cho anh Vicodin. |
En fonction de l’état du patient, les médecins peuvent prescrire des globules rouges, des globules blancs, des plaquettes ou du plasma. Tùy theo tình trạng của bệnh nhân, bác sĩ có thể kê đơn hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu hoặc huyết tương. |
Si le patient est en état de choc, le médecin peut prescrire des médicaments destinés à augmenter la pression artérielle et à rétablir la numération plaquettaire. Để chữa trị sốc, bác sĩ có thể sử dụng các loại thuốc có công dụng nâng huyết áp và phục hồi lại số lượng tiểu cầu đã suy giảm. |
Je me suis même fait prescrire des lentilles de contact. Tôi còn đeo cả kính áp tròng được làm trong đơn đặt hàng của tôi. |
Seul un médecin peut vous prescrire un traitement. Chỉ có bác sĩ của bạn mới có thể biên toa cho bạn. |
Vous allez prendre des notes sur le fait que je suis fou, me prescrire des médocs, me renvoyer dans une sorte de cellule. Anh ngồi đó, ghi chép rằng tôi hơi chếnh choáng, kê đơn vài loại thuốc, đưa tôi về cái phòng nào đó. |
Je vais vous prescrire un autre médicament. » Tôi sẽ phải kê cho bạn một loại thuốc khác. |
Celui qui vous écoute à peine et s’empresse de vous prescrire des médicaments pour passer au malade suivant ? Có phải một bác sĩ không dành thời gian lắng nghe bạn, rồi vội vàng kê toa để khám bệnh nhân kế tiếp? |
Nous avons découvert 6000 médicaments que j'ai maintenant l'autorisation de prescrire. Chúng ta đã sáng chế hơn 6000 loại thuốc mà tôi bây giờ được phép được chỉ định. |
Et donc un grand nombre de ses patients présentaient des symptomes de malnutrition et il a donc commencé à leur prescrire de la nourriture. Và rất nhiều bệnh nhân của ông ấy đã đến trong tình trạng suy dinh dưỡng và ông bắt đầu chỉ định thực phẩm cho họ |
Une fois que la phase initiale des symptômes de sevrage est passée (deux à cinq jours), il est possible de prescrire des médicaments afin de réduire l’envie compulsive de boire et prolonger l’abstinence. Một khi “hội chứng cai” qua đi—từ ba đến năm ngày—bác sĩ chuyên môn có thể kê đơn thuốc để làm giảm cơn thèm rượu và tiếp tục cai rượu. |
Et alors, avec tous ces résultats, le docteur peut prononcer le diagnostic final, et alors prescrire le traitement, et s’ils ont besoin de lunettes, elles sont disponibles ici même au camp, normalement sous un arbre. Với tất cả kết quả đó, bác sĩ sẽ đưa ra chuẩn đoán cuối cùng, và kê đơn, và nếu họ cần phải đeo kính thì nó có sẵn ở ngay khu vực trại thường là dưới 1 cái cây. |
On prendra la pilule, mais on a besoin d'un docteur pour prescrire la pilule. " et nous avions très, très peu de docteurs. Chúng tôi sẽ uống thuốc, nhưng chúng tôi cần bác sĩ để kê đơn, " và chúng tôi có rất ít bác sĩ. |
Néanmoins, au lieu de prescrire des saignées comme il était d'usage, les autorités encouragèrent les danseurs en établissant un marché aux grains et en construisant une scène en bois. Tuy nhiên, thay vì truyền lệnh trích máu, các nhà chức trách lại khuyến khích khiêu vũ nhiều hơn, một phần bằng cách mở cửa trụ sở phường hội và chợ bán hạt thóc, và thậm chí còn xây dựng một sân khấu bằng gỗ. |
J'aimerais prescrire quelque chose pour la douleur, mais... Tôi muốn kê thuốc gì đó để giảm đau nhưng... |
Doit- on prescrire les mêmes doses aux hommes et aux femmes ? Liều lượng dành cho phụ nữ có nên khác với liều lượng cho nam giới không? |
Et cela amène non seulement à un meilleur ensemble de choix cliniques, mais le médecin peut également prescrire ces ressources pour le patient, en utilisant Health Leads comme une référence de sous- spécialité. Và rằng không chỉ hướng đến những lựa chọn lâm sàng tốt hơn, mà bác sĩ còn có thể chỉ định những nguồn lực trợ giúp cho bệnh nhân, dùng Health Leads cũng như bất kỳ giới thiệu hỗ trợ đặc biệt khác |
6 Nous croyons que chaque homme doit être honoré dans sa position, les gouvernants et les magistrats comme tels, ceux-ci étant mis là pour protéger les innocents et punir les coupables, et que tous les hommes sont tenus de faire preuve de respect et de déférence à l’égard des alois, car sans elles la paix et l’entente seraient supplantées par l’anarchie et la terreur, les lois humaines étant instituées dans le but exprès de régler nos intérêts individuels et nationaux d’homme à homme ; tandis que les lois divines ont été données du ciel pour prescrire les règles relatives aux affaires spirituelles, pour la foi et le culte, deux choses dont l’homme devra rendre compte à son Créateur. 6 Chúng tôi tin rằng mọi người ai cũng phải được tôn trọng trong địa vị của mình, chẳng hạn như những vị cầm quyền và các vị pháp quan là những người được đề cử ra để bảo vệ người vô tội và trừng phạt người có tội; và tất cả mọi người đều phải tuân phục và tôn trọng acác luật pháp, vì không có luật pháp thì sự bình an và hòa hợp sẽ bị thay thế bởi tình trạng vô chính phủ và khủng bố; luật pháp nhân loại được lập ra là nhằm mục đích đặc biệt quy định những quyền lợi của chúng ta với tư cách là cá nhân và dân tộc, và giữa người với người; và luật pháp thiêng liêng được thiên thượng ban cho để quy định những luật lệ về những vấn đề thuộc linh, vì đức tin và sự thờ phượng; loài người phải chịu trách nhiệm cả hai loại luật pháp này trước Đấng Sáng Tạo của họ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prescrire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prescrire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.