prairie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prairie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prairie trong Tiếng pháp.

Từ prairie trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồng cỏ, nội cỏ, Đồng cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prairie

đồng cỏ

noun

Certaines prairies doivent supporter non seulement le feu, mais la glace.
Nhiều đồng cỏ phải chịu đựng không chỉ có lửa, mà còn là băng giá.

nội cỏ

noun

Đồng cỏ

(équivalent nord-américain de la Pampa)

Pas comme celle que vieux Chien de Prairie avait.
Tấm bản đồ mà lão Chó Đồng Cỏ giữ bên mình.

Xem thêm ví dụ

» CHAPITRE 22 FEU DE PRAIRIE Le printemps était là.
Chương 22 ĐÁM CHÁY TRÊN ĐỒNG CỎ Mùa xuân đã tới.
Au milieu de la prairie, nous avons décidé de descendre de cheval et de jouer aux billes.
Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã quyết định là xuống ngựa và chơi bắn bi.
Pour passer l'hiver dans ces prairies, parfois cerveau bat Brawn.
Để vượt qua mùa đông trên đồng cỏ này, thỉnh thoảng đầu óc phải thắng cơ bắp.
Certaines prairies doivent supporter non seulement le feu, mais la glace.
Nhiều đồng cỏ phải chịu đựng không chỉ có lửa, mà còn là băng giá.
Vous voyez que la signature d'une rivière est représentée dans le tiers ou la moitié inférieure de la page, alors que les oiseaux qui habitaient avant dans cette prairie sont représentés dans la signature en haut.
Và bạn có thể thấy rằng chữ ký của một dòng được thể hiện ở đây trong phần ba ở cuối hoặc nửa trang, trong khi con chim đã một lần trong cỏ mà được thể hiện trong chữ ký trên đầu trang.
Les Cross Timbers, une zone de transition entre les prairies de l'Est et les forêts de l'Est abrite 351 espèces de vertébrés.
Tại Cross Timbers, vùng đất chuyển giao giữa đồng cỏ và rừng thân gỗ ở miền trung Oklahoma có tới 351 loài động vật có xương sống.
Une prairie a besoin de castors pour créer les zones humides, et peut- être d'autres choses.
Nó cần những con hải ly để tạo nên những vùng đầm lầy, và có thể một số thứ khác.
Ou la tortue des marais, qui a besoin de prairies humides, d'insectes et d'endroits ensoleillés.
Hay như loài rùa ở vùng đầm lầy cần những đồng cỏ ướt, côn trùng và những nơi có ánh mặt trời.
J'ai commencé à aider une famille dans le désert du Karoo dans les années 70, pour transformer le désert que vous voyez sur la droite ici en prairie, et heureusement, maintenant leurs petits- enfants sont sur les terres avec de l'espoir pour le futur.
Tôi bắt đầu giúp đỡ một gia đình tại Sa mạc Karoo trong thập niên 1970 chuyển hóa vùng sa mạc bạn thấy bên phía phải đây thành vùng đồng cỏ trở lại và rất mừng là hiện tại con cháu của họ đang ở trên đồng cỏ với hy vọng về tương lai
Pas moins de sept ponts traversent la rivière ce qui a valu à la ville d'être surnommée The Paris of the prairies (« Paris des prairies »).
Thành phố có tám cây cầu (cộng với hai đang lên kế hoạch) qua sông và có biệt danh là "Paris của Prairies" và "Thành phố Cầu."
Au Ghana, à Kumasi, plusieurs vipères étaient régulièrement tuées autour des écuries, à proximité d'une forêt située à 500 mètres - signe qu'elles étaient venues chasser des rats dans la prairie.
Tại Kumasi, Ghana, rắn hổ lục thường xuyên giết mồi xung quanh một vài chuồng ngựa tại khu vực rộng mở cách rừng khoảng 500 mét - một dấu hiệu cho biết rắn đang săn chuột trên đồng cỏ.
Donc le plan c'est, avec ces zones restaurées à l'état sauvage partout en Europe, de réintroduire l'auroch pour qu'il fasse son ancien travail, son ancien rôle écologique, celui de nettoyer la fôret quelque peu stérile et en canopée fermée, de façon à avoir des prairies biodiverses en leur sein.
Hiện giờ, các khu bảo tồn ở Hàn Quốc đang được mở rộng nhanh hơn so với ở Hoa Kỳ, và kế hoạch là, cùng với việc mở rộng các khu bảo tồn khắp châu Âu, họ sẽ để loài bò rừng châu âu làm tiếp công việc cũ của mình, với vai trò cũ trong hệ sinh thái, trong việc dọn dẹp vùng đồng hoang, rừng đóng tán để tái tạo lại những đồng cỏ đa dạng sinh học tại đó.
Entre nous et le camp, il n’y a rien d’autre que la douce prairie et l’air.
Giữa mình và khu trại không có gì khác ngoài đồng cỏ mượt và khí trời.
La route débutait sur les plaines couvertes d’armoise, gravissait les flancs abrupts et couverts de pins de la montagne pour émerger finalement, au sommet, dans des bosquets de trembles et des prairies d’altitude d’où l’on pouvait voir presque à l’infini.
Con đường bắt đầu dẫn vào vùng bình nguyên với các bụi cây ngải đắng, chạy xuyên qua dốc sườn núi mọc đầy cây thông, rồi cuối cùng đi vào những lùm cây dương và các đồng cỏ trên đỉnh núi, nơi chúng tôi có thể nhìn thấy những nơi chốn xa xăm bất tận.
Regarde à côté de la prairie La tombe de Cúanu mac Cailchíne.
Phía sau Thượng điện tương truyền có mộ của bà Quý phi Nguyễn Thị Bích Châu.
La bataille de Prairie du Chien se solda par une victoire des Britanniques, le 20 juillet 1814,.
Cuộc vây hãm Prairie du Chien đã kết thúc bằng một chiến thắng của người Anh vào ngày 20 tháng 7 năm 1814..
Depuis des siècles, des nomades et des troupeaux de chevaux sauvages parcouraient les prairies des Carpates de l’Europe de l’Est jusqu’au sud-est de l’actuelle Russie.
Qua nhiều thế kỷ, những dân du mục cùng với các bầy ngựa hoang đã đi khắp trên những cánh đồng trải dài từ Rặng Núi Carpath thuộc Đông Âu đến vùng nay là miền đông nam nước Nga.
VOUS est- il arrivé de traverser une prairie en flânant, un jour d’été, et de voir une multitude de sauterelles sauter devant vos pieds?
BẠN có bao giờ đi băng qua một đồng cỏ vào mùa hè và thấy vô số các con châu chấu nhảy ra từ dưới chân bạn chưa?
On peut aussi regarder de quoi a besoin une prairie.
Và bạn có thể biết một đồng cỏ ướt cần gì.
Nous avons parlé et découvert comment les prisons et les détenus pouvaient aider à faire avancer la science en aidant à accomplir des projets que les scientifiques ne pouvaient pas accomplir, comme la repopulation des espèces en danger : les grenouilles, les papillons des plantes de prairie en danger.
Chúng tôi nói chuyện và nhận ra nhà tù và tù nhân thật sự có thể góp phần vào khoa học bằng cách giúp họ hoàn thành dự án mà họ không thể tự làm, như là nuôi trồng những loài sắp tiệt chủng; ếch, bươm bướm, cây cỏ.
Elle aimait sentir la grande prairie sauvage tout autour de la petite cabane.
Cô thích được cảm nhận thấy đồng cỏ hoang vu bát ngát bao quanh căn lều nhỏ.
On peut faire la même chose, puisque les coûts baissent, pour la perruche de Caroline, pour le grand pingouin pour le tétras des prairies, pour le pic à bec ivoire, pour le courlis esquimau, pour le phoque moine des Caraïbes, pour le mammouth laineux.
Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn.
Cette image est typique des prairies saisonnières.
Đây là một bức tranh điển hình của đồng cỏ theo mùa.
Pourquoi te caches-tu dans l’herbe comme un poussin de prairie ?
Tại sao con lại chui trong cỏ như một con gà gô nhỏ vậy?
Contrairement à la prairie, le maïs a besoin d'un ensemble de conditions beaucoup plus étroites.
Không giống như đồng cỏ, các loại bắp cần cụ thể một số các điều kiện hẹp hơn nhiều so với đồng cỏ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prairie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.