powerhouse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ powerhouse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ powerhouse trong Tiếng Anh.
Từ powerhouse trong Tiếng Anh có nghĩa là trạm phát điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ powerhouse
trạm phát điệnnoun |
Xem thêm ví dụ
With Japanese investment and rich natural resources, the area became an industrial powerhouse. Với sự đầu tư của Nhật Bản cùng với nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, khu vực này trở thành trung tâm công nghiệp. |
The 1972 season was also shared with neighbor and sister club Toyota Motors, which was promoted as champion and eventually became known as J. League powerhouse Nagoya Grampus. Mùa 1972 họ cũng thi đấu cùng với câu lạc bộ anh em Toyota Motors, đội lên hạng sau khi giành chức vô địch và hiện là một thế lực của J. League Nagoya Grampus. |
And there it was, the seat of human consciousness, the powerhouse of the human body, sitting in my hands. Và nó ở đó, trung tâm nhận thức của con người, trạm điều khiển của cơ thể con người, nằm trong bàn tay tôi. |
Intel ultimately met that 1-teraflops performance deadline using the Intel chips , HP dropped its PA-RISC line in favor of Intel 's Itanium processor line , and the Pentium Pro paved the way for Intel 's present powerhouse status in the server market . Cuối cùng Intel cũng thực hiện được mức 1.000 tỷ phép tính mỗi giây bằng cách sử dụng chip Intel , HP đã từ bỏ dòng chip PA-RISC của hãng để ủng hộ cho dòng vi xử lí Itanium của Intel và Pentium Pro đã dọn đường cho Intel trở thành ngôi vô dịch trong thị trường máy chủ thời ấy . |
In addition to dramatic and musical theatre performances at QPAC, the Brisbane Powerhouse in New Farm and the Judith Wright Centre of Contemporary Arts on Brunswick Street in Fortitude Valley feature diverse programs featuring exhibitions and festivals of visual art, music and dance. Ngoài các buổi biểu diễn kịch nghệ và âm nhạc tại QPAC, Brisbane Powerhouse ở New Farm và Judith Wright Center of Contemporary Arts trên Brunswick Street ở Fortitude Valley có các chương trình đa dạng với các triển lãm và lễ hội nghệ thuật thị giác, âm nhạc và khiêu vũ. |
Hubble has become the powerhouse of observational astronomy. Kính Hubble đã trở thành nguồn lực của thiên văn quan sát. |
A portion of the water goes through the 1.3-MW Oak Flat Powerhouse, which is located at the bottom on Belden Dam. Một số lượng nước đi vào Nhà máy điện Oak Flat 1,3 MW nằm ở đáy của Đập Belden. |
Truman could advance these principles with an economic powerhouse that produced 50% of the world's industrial goods and a vast military power that rested on a monopoly of the new atomic bomb (see also Soviet atomic bomb project). Truman có thể phát triển các nguyên tắc đó với một nhóm quyền lực sản xuất ra 50% hàng hoá công nghiệp của thế giới và một năng lực quân sự to lớn độc quyền về bom nguyên tử mới xuất hiện (xem thêm Dự án bom nguyên tử của Liên Xô). |
To stimulate the Northern economy, the government has organised a series of programmes to invest in and develop the region, of which the latest as of 2017 is the Northern Powerhouse. Nhằm kích thích kinh tế miền Bắc, chính phủ tổ chức một loạt chương trình đầu tư vào và phát triển khu vực, gần đây là Northern Powerhouse vào năm 2017. |
I want you to remember, she is a woman who had been a powerhouse—a great leader. Tôi muốn các chị em nhớ rằng, đây là một người phụ nữ đầy quyền năng—một người lãnh đạo tài giỏi. |
From there, the water is sent by tunnel to either the Caribou 1 (74 MW) or Caribou 2 (120 MW) powerhouses. Từ đó, nước được chuyển đến đường hầm đến Nhà máy điện Caribou 1 hay Caribou 2, lần lượt có công suất 120 và 74 MW. |
The popular term "powerhouse of the cell" was coined by Philip Siekevitz in 1957. Biệt danh nổi tiếng của ty thể: "nhà máy năng lượng của tế bào" là do Philip Siekevitz đặt cho ty thể năm 1957. |
The rivalry remains intense today, though the three schools are no longer national football powerhouses, and schools continue to refer to their intercollegiate competitions as "Big Three" or "Harvard-Princeton-Yale" meets. HYP vẫn là những đối thủ cho tới ngày nay, mặc dù ba trường này không còn là nơi sản sinh ra các cầu thủ giỏi nữa, ba trường vẫn tiếp tục cuộc đấu liên đại học được biết đến là Big Three hay Harvard-Princeton-Yale. |
After recovering from surgery, Hafþór moved to Úrvalsdeild powerhouse KR in 2006. Sau khi hồi phục sau phẫu thuật, Hafþór chuyển tới nhà máy điện hạt nhân Úrvalsdeild KR vào năm 2006. |
In order to do this, he wanted to see the establishment of a trade bloc that would include such "powerhouse economies" as that of the United States, China and Japan, although he played down a great overhaul by keenly stressing that such a new union would not be a substitute for any current organization including the ASEAN. Để làm được điều này, ông muốn thấy việc thành lập một khối thương mại bao gồm "những nền kinh tế năng lượng" như Hoa Kỳ, Trung Quốc và Nhật Bản, mặc dù ông đã thực hiện một cuộc xem xét lớn bằng cách nhấn mạnh rằng một liên minh mới như vậy sẽ không thay thế cho bất kỳ tổ chức hiện tại nào kể cả ASEAN. |
It is reckoned that in Britain the energy consumed annually by such idling devices creates half a million tons of greenhouse gases, through electric powerhouse production. Người ta ước tính rằng ở Anh Quốc, mức năng lượng do các thiết bị để sẵn này tiêu thụ hàng năm tạo ra nửa triệu tấn khí thải gây hiệu ứng nhà kính qua các nhà máy nhiệt điện. |
Through production of coffee and cocoa, the country was an economic powerhouse during the 1960s and 1970s in West Africa. Thông qua xuất khẩu cà phê và cacao, Bờ Biển Ngà là một nền kinh tế mạnh mẽ ở Tây Phi trong những năm 60 và 70 thế kỉ XX. |
It rose to become an economic powerhouse, a commercial center whose merchants dominated Mediterranean and Italian trade for a century before being surpassed and superseded by the Republic of Genoa. Nó vươn lên trở thành một cường quốc kinh tế, một trung tâm thương mại với giới thương nhân thống trị nền thương mại Địa Trung Hải và Ý suốt một thế kỷ trước khi bị vượt qua và thay thế bởi Genova. |
In 2008, Rolling Stone listed Houston as the thirty-fourth of the 100 greatest singers of all time, stating, "Her voice is a mammoth, coruscating cry: Few vocalists could get away with opening a song with 45 unaccompanied seconds of singing, but Houston's powerhouse version of Dolly Parton's 'I Will Always Love You' is a tour de force." Năm 2008, Rolling Stone xếp Houston ở vị trí thứ 34 trong danh sách 100 ca sĩ vĩ đại nhất mọi thời đại, với lời nhận xét "Chất giọng của cô ấy là một tiếng hét khổng lồ và sáng rực: Hầu như không một giọng ca nào có thể mở đầu một bài hát với 45 giây hát mà không cần hỗ trợ, nhưng phiên bản hát lại đầy mạnh mẽ ca khúc 'I Will Always Love You' (Dolly Parton) của cô là một màn trình diễn ấn tượng đầy kỹ thuật." |
"Hands-on with the HP Sprout, an imaging powerhouse built into a touch-friendly PC". Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2015. ^ “Hands-on with the HP Sprout, an imaging powerhouse built into a touch-friendly PC”. |
Many economists argue that the shrinking of U.S. manufacturing - both in terms of jobs and share of gross domestic product - is a normal economic evolution that started long before China emerged as a manufacturing powerhouse . Nhiều nhà kinh tế biện luận rằng việc nền sản xuất của Hoa Kỳ bị thu hẹp lại - cả về mặt việc làm và phần tổng sản lượng nội địa - là một tiến trình kinh tế bình thường , đã khai mào từ lâu trước khi Trung Quốc vươn lên thành một ông trùm sản xuất . |
There are eight styles altogether: high-flyer, hardcore, submission artist, powerhouse, showman, brawler, dirty and technical. Nói chung, có tất cả tám lối đánh bao gồm high-flyer, hardcore, submission artist, powerhouse, showman, brawler, dirty và technical. |
Henry remained frustrated, however, by the fact that he had yet to help the club win honours, and frequently expressed his desire to establish Arsenal as a powerhouse. Tuy nhiên Henry vẫn không hài lòng khi chưa thể giúp câu lạc bộ giành danh hiệu nào, và thường xuyên thể hiện mong muốn biến câu lạc bộ trở thành một thế lực. |
Following the WUSA's demise in 2003, Sawa returned to Japan, where she played with powerhouse Nippon TV Beleza. Sau khi WUSA giải thể năm 2003, Sawa trở lại Nhật Bản để đầu quân cho NTV Beleza. |
The first study of large scale tidal power plants was by the US Federal Power Commission in 1924 which if built would have been located in the northern border area of the US state of Maine and the south eastern border area of the Canadian province of New Brunswick, with various dams, powerhouses, and ship locks enclosing the Bay of Fundy and Passamaquoddy Bay (note: see map in reference). Dự án nghiên cứu với quy mô lớn đầu tiên về các nhà máy điện thủy triều được thực hiện bởi Ủy ban năng lượng Liên bang Hoa Kỳ (US Federal Power Commission) vào năm 1924, nếu dự án được hiện thực thì nhà máy điện thủy triều này sẽ được đặt tại khu vực biên giới phía bắc bang Maine của Hoa Kỳ và khu vực biên giới phía đông nam của tỉnh New Brunswick của Canada, với nhiều đập, nhà máy điện và âu tàu bao quanh Vịnh Fundy và vịnh Passamaquoddy (lưu ý: xem bản đồ trong tham khảo). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ powerhouse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới powerhouse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.