puff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puff trong Tiếng Anh.
Từ puff trong Tiếng Anh có các nghĩa là hút bập bập, hút từng hơi ngắn, phù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puff
hút bập bậpverb |
hút từng hơi ngắnverb |
phùverb |
Xem thêm ví dụ
You fly in, you puff up your chest and you pretend to play president. Cô bay tới đây, ưỡn ngực lên và giả vờ chơi trò tổng thống. |
Finally, the Bad Boy remix used guest raps from O.D.B and background vocals by Puff Daddy. Sau cùng, phiên bản phối lại của The Bad Boy có sự góp mặt của O.D.B và giọng nền của Puff Daddy. |
Oh, is that all, Cocoa Puffs? Tất cả chỉ có thể hả, " Kẹo Ngọt "? |
In modern times, Sugar Puff, who had been listed in Guinness World Records as the world's oldest living pony, died in 2007 at age 56. Hiện nay, Sugar Puff, con ngựa được liệt kê trong Sách Kỷ lục Guinness như là con ngựa pony già nhất còn sống trên thế giới, đã chết ngày 25 tháng 5 năm 2007 ở độ tuổi 56. |
So when we take away the dopamine receptor and the flies take longer to calm down, from that we infer that the normal function of this receptor and dopamine is to cause the flies to calm down faster after the puff. Vậy là khi ta loại bỏ thụ thể dopamine và ruồi mất nhiều thì giờ hơn để dịu xuống, từ đó, ta suy ra chức năng bình thường của thụ thể trên và dopamine là khiến cho ruồi trấn tĩnh nhanh hơn sau khi thổi khí. |
Speed Puff flies to Hong Kong . Speed Puff bay tới Hồng Kông . |
But if you're nice and mind your manners, I might give you a puff. Nhưng còn phụ thuộc vào thái độ và cử chỉ các cậu. |
"I'll Be Missing You" is a song recorded by American rapper Puff Daddy and American singer Faith Evans, featuring R&B group 112, in memory of fellow Bad Boy Records artist Christopher "The Notorious B.I.G." "I'll Be Missing You" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Puff Daddy và ca sĩ người Mỹ Faith Evans, hợp tác với nhóm nhạc R&B 112 để tưởng nhớ nghệ sĩ đồng nghiệp cùng hãng đĩa Bad Boy Records là Christopher "The Notorious B.I.G." |
"Winners of PUFF 2006 Manga Best Ten Announced". Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2014. ^ “Winners of PUFF 2006 Manga Best Ten Announced”. |
His asthma worsened... and for every ten cigarettes, he had to have a puff from his asthma pump. Bệnh hen càng ngày càng tệ hơn. Và cứ 10 điếu, anh lại phải hít thuốc hen một lần. |
He gets distracted when he puffs on his inhaler. Hắn sẽ phân tâm khi hắn xịt ống thuốc. |
● I’ll only take one puff. ● Tôi chỉ hút một hơi thôi. |
16 Love for the people we teach will move us to heed the Bible’s wise warning: “Knowledge puffs up, but love builds up.” 16 Tình yêu thương đối với những người chúng ta dạy sẽ thúc đẩy chúng ta làm theo lời cảnh giác khôn ngoan của Kinh Thánh: “Sự hay-biết sanh kiêu-căng, còn sự yêu-thương làm gương tốt”. |
We were trying to get Puff through Immigration. Chúng tôi chỉ giúp Puff nhập cảnh thôi. |
+ Knowledge puffs up, but love builds up. + Sự hiểu biết sinh kiêu ngạo, còn tình yêu thương làm vững mạnh. |
I raise my head, take the cigarette he’s holding out to me and beckon to Claude to come over and have a few puffs. Tôi ngẩng đầu dậy, cầm điếu thuốc anh đưa và ra hiệu cho Claude để nó lại gần tôi rít vài hơi. |
And the only way I can dive into that freezing cold water and swim a kilometer is by listening to my iPod and really revving myself up, listening to everything from beautiful opera all the way across to Puff Daddy, and then committing myself a hundred percent -- there is nothing more powerful than the made-up mind -- and then walking up to the edge of the ice and just diving into the water. Và cách duy nhất để lặn xuống cái hồ lạnh cóng này và bơi 1 kilômét là tôi nghe iPod để làm cho mình thấy thật sự tỉnh táo, tôi nghe những bản opera cho tới nhạc của Puff Daddy, và dồn tâm trí vào việc đó 100% -- không có gì mạnh mẽ hơn một tinh thần đã được chuẩn bị sẵn sàng -- và sau đó tôi đi tới cái rìa của tảng băng và nhảy xuống nước. |
Paul wrote: “Knowledge puffs up, but love builds up.” Phao-lô có nói rằng: “Sự hiểu biết sinh kiêu-căng, còn tình yêu thương xây dựng [người khác]” (I Cô-rinh-tô 8:1, NW). |
So we decided to use our puff-o-mat and our automated tracking software to screen through hundreds of lines of mutant fruit flies to see if we could find any that showed abnormal responses to the air puffs. Chúng tôi quyết định dùng puff-o-mat và thiết bị theo dõi tự động để kiểm tra hàng trăm mẻ ruồi đột biến tìm xem có con nào phản ứng bất thường với khí thổi vào không. |
Live by it, you die by it... And eat potato puffs by it. Cùng sống cùng chết với nó... và dùng nó làm món khoai tây. |
Thus, the MAM is not a passive buffer for Ca2+ puffs; rather it helps modulate further Ca2+ signaling through feedback loops that affect ER dynamics. Như thế, MAM không chỉ là bộ đệm thụ động của những bánh xốp Ca2+, mà còn giúp điều tiết những dòng tín hiệu Ca2+ xa hơn nữa thông qua các vòng lặp hồi ngược tác động đến hoạt tính động lực của ER. |
So I took that as inspiration to use playing card graphics in different ways in the titles," like a club representing a puff of gun smoke, and slashed arteries spurting thousands of tiny hearts. Vì vậy tôi lấy chúng làm cảm hứng để sử dụng những tạo hình thẻ bài theo nhiều cách khác nhau trong phần mở đầu phim", chẳng hạn như câu lạc bộ đại diện cho một làn khói súng, và những động mạch bị chém bắn ra hàng ngàn trái tim nhỏ. |
But I always think to myself, if we can change from calling Puff Daddy to P. Nhưng tôi luôn tự nhủ là, nếu ta có thể đổi cách gọi Puff Daddy sang P. |
The blowfish puffs himself up four, five times larger than normal. Cá nóc có thể thổi phồng cơ thể nó gấp 4 đến 5 lần bình thường. |
Consequently, smokers who switch usually compensate by smoking more cigarettes, taking deeper and more frequent puffs, or smoking more of each cigarette. Thế là những người đổi loại thuốc thường hút bù bằng cách hút nhiều điếu hơn, hít hơi thuốc sâu hơn và thường hơn, hoặc hút đến hết điếu thuốc . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới puff
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.