detergent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ detergent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detergent trong Tiếng Anh.
Từ detergent trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc tẩy, bột giặt, chất tẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ detergent
thuốc tẩynoun No to shampoo, bar soap, dish soap, dish detergent. Không dầu gội đầu, xà bông, nước rửa bát hay thuốc tẩy. |
bột giặtnoun Use only baby laundry detergents that are fragrance - and dye-free . Chỉ sử dụng bột giặt dành cho trẻ không có mùi và không có chất nhuộm . |
chất tẩynoun Well you have this great big tank full of liquid detergent. Bây giờ bạn có một thùng lớn này chứa đầy chất tẩy dạng lỏng. |
Xem thêm ví dụ
John Twumasi, quoted earlier, reports: “I told the other tenants that our Society had sent us detergents and disinfectants—enough to clean the entire house. Anh John Twumasi, được đề cập ở trên, thuật lại: “Tôi nói với những người cùng sống ở chung cư là Hội gởi đến xà phòng và chất tẩy—đủ để lau sạch cả chung cư. |
I use the same detergents for 15 years, and everyone is healthy as a horse. Tôi dùng 1 chất tẩy rửa duy nhất suốt 15 năm nay, và mọi người vẫn khỏe như ngựa ấy. |
Do not use any chemical detergent, powder, or other chemical agents (such as alcohol or benzene) to clean the phone or accessories. Không sử dụng bất kỳ hóa chất tẩy rửa, bột hay hóa chất nào khác (chẳng hạn như cồn hoặc benzen) để vệ sinh điện thoại hoặc phụ kiện. |
Well you have this great big tank full of liquid detergent. Bây giờ bạn có một thùng lớn này chứa đầy chất tẩy dạng lỏng. |
Bring in the detergent. Mang cái chất tẩy ấy đến đây. |
Don't use any chemical detergent, powder or other chemical agents (such as alcohol or benzene) to clean the phone or accessories. Không sử dụng bất kỳ hóa chất tẩy rửa, bột hay hóa chất nào khác (chẳng hạn như cồn hoặc benzen) để vệ sinh điện thoại hoặc phụ kiện. |
In the January 2007 issue of Consumer Reports, SA8 with Bioquest was rated the best-performing laundry detergent. Trong số báo cáo tiêu dùng tháng 1 năm 2007 của Consumer Reports, SA8 với Bioquest được đánh giá là chất tẩy rửa hiệu suất cao nhất. |
Type 2 (high-density polyethylene) is found in most hard plastics such as milk jugs, laundry detergent bottles, and some dishware. Loại 2 (polyethylene mật độ cao) được in cho hầu hết các chất dẻo cứng như bình sữa, chai giặt tẩy rửa, và một số dụng cụ nấu ăn. |
Amway is best known in North America for its original multi-purpose cleaning product LOC, SA8 laundry detergent, and Dish Drops dishwashing liquid. Amway được biết đến nhiều nhất ở Bắc Mỹ với sản phẩm làm sạch đa chức năng của LOC, chất tẩy giặt SA8, và chất rửa chén Dish Drops. |
There isn't a fucking laundry detergent or dry cleaning product known to man that will get that clean. Không có chỗ giặt ủi nào có thể làm sạch sản phẩm... thuộc về con người một cách sạch sẽ... |
Lion Corporation, the detergent and toiletries giant, has its home office in Honjo. Tập đoàn Lion, các chất tẩy rửa và vệ sinh khổng lồ, có văn phòng chính tại Honjo. |
And I wanted to show you, also, the suggestions from Kentucky are pretty good -- they had moonshine, laundry detergents and liquid nails. Gợi ý của người Thổ Nhĩ Kì cũng rất hay -- họ có ánh trăng, nước tẩy quần áo và sơn móng tay. |
So the detergent was contaminated with pesticides? Vậy các chất tẩy rửa nhiễm thuốc trừ sâu à? |
Toothpaste contains the detergent Sodium Lauryl Sulphate, also known as SLS,...... which creates foam while brushing. Kem đánh răng chứa chất tẩy Natri sun phát gốc Lauryl. |
Because of its greasy or waxy nature, pomade can last through several washings, although it is easily removed using de-greasers such as high-detergent shampoos, dishwashing liquids, or any shampoos designed for oily hair. Vì có mỡ hoặc sáp tự nhiên, pomade có thể lưu lại qua vài lần gội rửa, mặc dù nó dễ dàng bị loại bỏ bằng cách sử dụng chất tắm gội như dầu gội tẩy mạnh, nước rửa chén hoặc bất kỳ dầu gội đầu nào được thiết kế cho tóc dầu. |
Let's say you're Unilever and you want to make detergent in a factory near Liverpool. Hãy nói bạn là Unilever và bạn muốn làm sạch một nhà máy ở gần Liverpool. |
Octyl glucoside has become one of the most important detergents for purification of membrane proteins because it generally does not denature the protein and can readily be removed from final protein extracts. Octyl glucoside đã trở thành một trong những chất tẩy rửa quan trọng nhất để làm sạch các màng protein bởi vì nó thường không làm biến tính protein và có thể dễ dàng loại bỏ khỏi các chiết xuất protein cuối cùng. |
In addition to 20%–42% water, toothpastes are derived from a variety of components, the three main ones being abrasives, fluoride, and detergents. Ngoài nước chiếm 20-42%, kem đánh răng có nguồn gốc từ nhiều thành phần khác nhau, ba loại chính là chất mài mòn, chất florua và chất tẩy rửa. |
Soon afterward (in 2009), Dow also acquired Rohm & Haas Co. Other trademarks for very similar compounds include Conco NI, Dowfax 9N, Igepal CO, Makon, Neutronyx 600's, Nonipol NO, Plytergent B, Renex 600's, Solar NO, Sterox, Serfonic N, T-DET-N, Tergitol NP, Triton N etc. Triton X detergents are distantly related to Pluronic range of detergents marketed by BASF. Ngay sau đó (năm 2009), Dow cũng mua lại Rohm & Haas Co. Các thương hiệu khác cho các hợp chất rất tương tự như Conco NI, Dowfax 9N, Igepal CO, Makon, Neutronyx 600, Nonipol NO, Plytergent B, Renex 600's, Solar NO, Sterox, Serfonic N, T-DET-N, Tergitol NP, Triton N vv Chất tẩy rửa Triton X liên quan gần với các loại chất tẩy rửa Pluronic do BASF đưa ra thị trường. |
Scented detergents are fine; those containing OxiClean should be avoided. Chất tẩy rửa có mùi thơm là tốt; nhưng những chất có chứa OxiClean nên tránh. |
We actually take donor organs, organs that are discarded, and we then can use very mild detergents to take all the cell elements out of these organs. Chúng tôi dùng các cơ quan hiến tặng các cơ quan bộ phận bỏ đi sau đó cùng các chất tẩy trung tính tách các tế bào ra khỏi cơ quan đó |
More than 50% was used as acidity regulator in beverages, some 20% in other food applications, 20% for detergent applications and 10% for related applications other than food, such as cosmetics, pharmaceutics and in the chemical industry. Trên 50% được sử dụng như là chất tạo độ chua trong các loại đồ uống và khoảng 20% trong các ứng dụng thực phẩm khác, 20% cho các ứng dụng chất tẩy rửa và 10% cho các ứng dụng phi thực phẩm khác như hóa mỹ phẩm và công nghiệp hóa chất. |
Another application is the use of DNA origami rods to replace liquid crystals in residual dipolar coupling experiments in protein NMR spectroscopy; using DNA origami is advantageous because, unlike liquid crystals, they are tolerant of the detergents needed to suspend membrane proteins in solution. Một lĩnh vực khác sử dụng các thanh DNA origami để thay thế cho các tinh thể lỏng trong các thí nghiệm về ghép cặp lưỡng cực điện dư trong phổ kế NMR protein; việc sử dụng DNA có ưu thế là khác với tinh thể lỏng, chúng chịu được các chất tẩy dùng để ngưng tụ các protein màng trong dung dịch. |
It receives large chemical deliveries on a weekly basis- - detergent and such. Hàng tuần đều nhận lượng lớn các chất hóa học... chất tẩy, đại loại thế. |
1980s During the 1980s, its products Merries diapers, Attack detergent, Biore daily skincare and Biore U daily body care, Curel (1986) and Sofina cosmetics were launched. Thập niên 1980 Trong thập niên 1980, sản phẩm của công ty là tã giấy Merries, bột giặt Attack, dưỡng da hàng ngày Biore và dưỡng thể hằng ngày Biore U, Curel (1986) và mỹ phẩm Sofina đã được đưa ra thị trường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detergent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới detergent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.