poutine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poutine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poutine trong Tiếng pháp.

Từ poutine trong Tiếng pháp có các nghĩa là Putin, Poutine. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poutine

Putin

proper

Ou Poutine. Ou n'importe quel dirigeant national.
Hoặc Putin. Hoặc bất kỳ một người đứng đầu quốc gia nào.

Poutine

proper (mets d’origine québécoise)

Xem thêm ví dụ

Le conseiller adjoint à la Sécurité nationale Ben Rhodes déclare sur MSNBC être d'accord avec cette évaluation, estimant que des opérations de cette importance nécessitaient l'aval de Poutine,.
Phó Cố vấn An ninh Quốc gia Ben Rhodes xuất hiện trên MSNBC vào ngày 15 tháng 12 năm 2016, đồng ý với đánh giá này, nói rằng các hoạt động với cường độ này cần sự đồng ý của Putin.
Dmitri Peskov, secrétaire de presse de Poutine, se justifia en déclarant que le gouvernement britannique n'avait pas créé de représentation officielle à ce sujet, que « ce citoyen russe travaillait pour le Royaume-Uni » et que l'incident s'était produit sur le sol britannique,,.
Dmitry Peskov, Thư ký Báo chí của Putin, giải thích rằng không có đại diện chính thức nào về vấn đề này được đưa ra từ chính phủ Anh, trong khi "công dân Nga này đã từng làm việc cho một trong những dịch vụ bí mật của Anh" và vụ việc xảy ra trên đất Anh.
Cependant, fin 2004, le président russe Vladimir Poutine change la loi en abolissant les élections directes au poste de gouverneur ; par la suite, le 21 octobre 2005, Abramovitch est nommé gouverneur pour un nouveau mandat.
Tuy nhiên, Tổng thống Nga Vladimir Vladimirovich Putin đã thay đổi pháp luật để hủy bỏ các cuộc bầu cử Toàn quyền địa phương, và vào ngày 21 tháng 10 năm 2005 Abramovich được tái chỉ định thêm một nhiệm kỳ nữa.
Un porte-parole du président russe Vladimir Poutine, a déclaré le 6 mars : « nous considérons cette situation comme tragique mais nous n'avons aucune information sur ce qui a conduit à cet évènement ».
Một phát ngôn viên của Tổng thống Nga Vladimir Putin đã nói rằng, "Chúng tôi nhìn thấy tình hình bi thảm này, nhưng chúng tôi không có thông tin về những gì có thể dẫn đến điều này, những gì ông đã tham gia vào".
Nouvelles de la semaine (ru) est l'émission de télévision préférée de Vladimir Poutine,,.
"Yesterday" cũng là ca khúc ưa thích của Vladimir Putin.
Si vous allez en Russie, cent ans après Lénine, la vision de Poutine pour l'avenir est en gros : « Retournons à l'empire tsariste.
Tới Nga, 100 năm sau Lenin, tầm nhìn của Putin cho tương lai về cơ bản là, ừm, trở lại thời đế quốc Sa hoàng.
La communauté de renseignement américaine a demandé à ses ressources de débattre de la raison pour laquelle Poutine avait choisi l'été 2016 pour intensifier les mesures actives destinées à influençer la politique intérieure des États-Unis.
Cộng đồng Tình báo Hoa Kỳ tranh luận tại sao Putin chọn mùa hè năm 2016 để leo thang các "biện pháp tích cực" ảnh hưởng tới chính trị của Hoa Kỳ.
La chaîne NBC News rapporte que deux hauts fonctionnaires fédéraux ont déclaré que des renseignements obtenus après l'élection avaient conduit des représentants officiels à considérer que Vladimir Poutine avait directement contrôlé l'opération,,.
NBC News đưa tin hai nhân viên cao cấp của liên bang cho biết, các quan chức điều hành tình báo sau cuộc bầu cử tin rằng, Vladimir Putin đích thân kiểm soát chiến dịch.
Lujkov, maire de Moscou pendant 20 ans, bien qu'il ait fondé un parti, Russie Unie, avec Poutine, refusait en fait d'être défini par le parti et finalement, a perdu son job, non pas sous Brejnev, non pas sous Gorbatchev, mais sous Poutine, qui voulait un membre du parti plus fidèle.
Luzhkow, 20 năm làm Thị trưởng tại Moscow, dù ông góp phần thành lập Đảng Thống nhất cùng Putin nhưng ông không muốn bị đảng chi phối, và trên thực tế, ông mất chức không phải bởi Brezhnev, không phải Gorbachev, mà là bởi Putin, người muốn có những Đảng viên ủng hộ mình.
A ce moment-là, Poutine pensait être le seul concerné.
Vào thời điểm đó, Putin nghĩ là nó chỉ nhắm vào ông ta.
Poutine commença à s'impliquer personnellement après que la Russie accéda au Comité démocrate.
Putin trở thành cá nhân có liên quan sau khi Nga truy cập DNC.
Le 14 septembre 2014 à Sotchi, les participants russes au programme se sont entretenus avec Vladimir Poutine lors de la réunion entre le président de la Fédération de Russie et le président de la FIFA, Sepp Blatter.
Vào ngày 14 tháng 9 năm 2014 tại Sochi, các cầu thủ Nga tham gia chương trình đã trò chuyện với Vladimir Putin trong cuộc họp của Tổng thống Liên bang Nga với Chủ tịch FIFA Sepp Blatter.
Après une courte interruption durant les années 1990 et 2000, la construction a été relancée à la suite de l'intervention du président russe Vladimir Poutine, lui-même originaire de Saint-Pétersbourg.
Sau khi dừng kéo dài trong những năm 1990 và đầu những năm 2000, công tác xây dựng đã được tiếp tục lại vào năm 2005 do sự can thiệp của Tổng thống Nga Vladimir Putin, một người gốc Sankt-Peterburg.
Le 8 mai 2008, Dmitri Medvedev nomme Vladimir Poutine comme président du gouvernement russe.
Ngày 8 tháng 5 Dmitry Medvedev đã chỉ định Vladimir Putin làm Thủ tướng Nga.
Le gaz. Je suis probablement la seule personne qui se réjouit réellement lorsque Monsieur Poutine ferme l'arrivée du gaz car mon budget augmente.
Khí đốt, tôi có thể là người duy nhất vui mừng khi ngài Putin đóng van gas lại, vì ngân sách của tôi sẽ tăng.
Mais Poutine est en train de donner des ordres à Erdogan et Obama a l'air de se dire : « Que se passe-t-il là-bas ? »
Nhưng Putin đang bảo tổng thống Thổ Nhĩ Kỳ Erdogan làm gì đó và Obama thì như kiểu " Chuyện gì xảy ra đằng kia thế"
Vingt-cinq août 2004. Nos frères déposent une pétition au Kremlin, à l’intention du président Vladimir Poutine, dans laquelle ils expriment leur vive inquiétude.
Vào ngày 25-8-2004, anh em chúng ta nộp một đơn thỉnh cầu cho điện Kremlin gửi Vladimir Putin, tổng thống Nga thời đó.
Un agent du renseignement a expliqué à Reuters que du fait de l'expérience antérieure de Poutine comme agent du KGB, il maintenait un contrôle plus strict sur les opérations du renseignement russe.
Một quan chức tình báo giải thích với Reuters rằng, do kinh nghiệm trước đây khi Putin còn là một gián điệp cho KGB, ông duy trì sự kiểm soát chặt chẽ hơn đối với các hoạt động tình báo Nga.
Le lendemain, le président russe Vladimir Poutine a déclaré que le gouvernement russe n'empêcherait pas les athlètes de participer aux Jeux à titre individuel, tandis que d'autres politiciens ont appelé au boycott.
Vào ngày 6 tháng 12, Putin tuyên bố rằng chính phủ Nga sẽ không ngăn cản bất kỳ vận động viên tham gia Thế vận hội như các cá nhân, nhưng đã có những lời kêu gọi tẩy chay của các chính trị gia khác.
Un an plus tard, Poutine analysera sa réaction d’alors, « J’aurais probablement dû rentrer à Moscou, mais cela n’aurait rien changé.
Một năm sau ông đã nói: "Tôi có lẽ đã phải quay lại Moscow sớm hơn, nhưng không điều gì khác sẽ xảy ra.
Le 4 mars 2012, Vladimir Poutine est élu pour un mandat de six ans avec 63,6 % des voix au premier tour.
Vào ngày 4 tháng 3 năm 2012, Putin đắc cử Tổng thống Nga nhiệm kỳ thứ 3, với 63,6% số phiếu bầu.
Il y a des allégations sur une piste d'argent de 2 milliards de dollars menant vers le président russe, Vladimir Poutine, par un proche ami d'enfance, qui se trouve être un violoncelliste de renom.
Gần đây, có một vài cáo buộc về dấu vết khối lượng 2 tỷ USD dẫn đến Tổng thống Nga, Vladimir Putin thông qua người bạn chí cốt của ông, người đồng thời là nghệ sĩ Cello hàng đầu.
Le 23 novembre 2007, le président Vladimir Poutine a approuvé la loi fédérale pour l’établissement de Rostekhnologii comme société d'État, loi adoptée par la Douma d'État le 9 Novembre,.
Vào ngày 23 tháng Mười một năm 2007, Tổng thống Vladimir Putin phê duyệt đạo luật liên bang để thành lập Rostekhnologii như một tập đoàn nhà nước, đạo luật này được thông qua bởi Duma của Nga vào ngày 9 tháng Mười một.
Le titre n'est plus attribué, depuis l'annonce du divorce du président Vladimir Poutine et de son épouse Lioudmila.
Vị trí Đệ nhất phu nhân hiện đang bỏ trống, kể từ khi Tổng thống đương nhiệm Vladimir Putin và Lyudmila Putina ly di.
L'agence Reuters rapporte que sous la direction de Poutine, les objectifs évoluèrent pour passer de la critique de la démocratie américaine à une attaque contre Clinton.
Reuters cho biết theo chỉ đạo của Putin các mục tiêu phát triển từ chỉ trích nền dân chủ Mỹ đến tấn công Clinton.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poutine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.