pore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pore trong Tiếng Anh.
Từ pore trong Tiếng Anh có các nghĩa là lỗ chân lông, on, + at. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pore
lỗ chân lôngnoun Our back skins are thicker, with small pores. Phần da ở lưng dày hơn, với các lỗ chân lông nhỏ. |
onverb |
+ atverb |
Xem thêm ví dụ
And these are individual potassium ions that are flowing through that pore. Chúng là nhưng ion kali đơn chảy theo những khe này |
With torn and broken bread, we signify that we remember the physical body of Jesus Christ—a body that was buffeted with pains, afflictions, and temptations of every kind,19 a body that bore a burden of anguish sufficient to bleed at every pore,20 a body whose flesh was torn and whose heart was broken in crucifixion.21 We signify our belief that while that same body was laid to rest in death, it was raised again to life from the grave, never again to know disease, decay, or death.22 And in taking the bread to ourselves, we acknowledge that, like Christ’s mortal body, our bodies will be released from the bonds of death, rise triumphantly from the grave, and be restored to our eternal spirits.23 Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23 |
Consider: While it appears solid, the calcium-rich shell of a chicken egg can have up to 8,000 microscopic pores. Hãy suy nghĩ điều này: Dù lớp vỏ quả trứng có vẻ kín, giàu can-xi, nhưng nó có đến 8.000 lỗ li ti. |
They have removed themselves from the mercy of Jesus Christ, who said, “Behold, I, God, have suffered these things for all, that they might not suffer if they would repent; but if they would not repent they must suffer even as I; which suffering caused myself, even God, the greatest of all, to tremble because of pain, and to bleed at every pore, and to suffer both body and spirit” (D&C 19:16–18). Họ đã tự cất bỏ khỏi lòng thương xót của Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng đã phán: “Vì này, ta, Thượng Đế, đã chịu những nỗi đau khổ ấy cho mọi người, để họ khỏi đau khổ nếu họ chịu hối cải; Nhưng nếu họ không chịu hối cải thì họ sẽ phải đau khổ như ta đã chịu vậy; Nỗi đau khổ ấy đã khiến cho ta dù là Thượng Đế, Đấng Vĩ Đại hơn hết, cũng phải run lên vì đau đớn, và phải rớm máu từng lỗ chân lông, và phải chịu sự đau khổ cả thể xác lẫn linh hồn” (GLGƯ 19:16–18). |
But these pores here are special. Nhưng các cánh cổng này rất đặc biệt. |
Every red blood cell of your body right now has these hourglass-shaped pores called aquaporins. Mỗi tế bào hồng cầu trong cơ thể bạn ngay bây giờ có các lỗ hình đồng hồ cát này gọi là các aquaporin. |
Lifesaver pores are 15 nanometers. Lỗ chân lông của Lifesaver chỉ to 15 nano mét. |
Our back skins are thicker, with small pores. Phần da ở lưng dày hơn, với các lỗ chân lông nhỏ. |
Your skin has pores which connect to oil glands located under the skin . Da của bạn có các lỗ nhỏ nối đến các tuyến dầu nằm dưới da . |
We find life at the bottom of every long- term, long- distance drilling core into the center of rock that we bring up -- and there's bacteria in the pores of that rock. Chúng ta tìm thấy sự sống trong viên đá ở nơi sâu thẳm bên trong lòng đất, tâm của khối đá mà chúng ta mang lên -- và có vi khuẩn trong những lổ hổng trên viên đá đó. |
The bacteria get into pores which causes your skin to get irritated which leads to pimples . Vi khuẩn đi vào lỗ chân lông làm cho da của bạn bị viêm và gây nổi mụn . |
You can see that the skin pore structure changes enormously from stretched skin pores to the regular skin texture. Bạn có thể thấy kết cấu lỗ chân lông thay đổi rõ ràng từ các lỗ chân lông bị kéo căng tới tình trạng bình thường của làn da. |
Betrayal oozes out of him At every pore. " Sự phản bội tràn ra người hắn ở mọi lỗ chân lông. " |
Len had spent weeks, then months, poring over a xerox of the sketch Lindsey had stolen. Ông Len đã bỏ ra hàng tuần rồi hàng tuần, rồi hàng tháng để nghiên cứu bản sao tờ sơ đồ Lindsey lấy trộm được. |
But I've pored over it a thousand times Nhưng tôi đã nghiền ngẫm nó 1000 lần và tôi vẫn không thể ghép lại. |
If the inner core grows by small frozen sediments falling onto its surface, then some liquid can also be trapped in the pore spaces and some of this residual fluid may still persist to some small degree in much of its interior. Nếu lõi trong lớn lên từ các lắng đọng đông cứng nhỏ rơi vào từ bề mặt của nó, thì một số chất lỏng cũng có thể bị giữ trong không gian rỗng và một số trong các chất lỏng còn lại có thể vẫn tồn tại bền bỉ ở cấp độ nhỏ trong hầu hết các phần bên trong của nó. |
Rotaviruses have evolved to avoid this defence mechanism by not uncoating fully inside the cell, and releasing newly produced mRNA through pores in the particle's inner capsid. Rotavirus tránh cơ chế này bằng cách không lột vỏ hoàn toàn bên trong tế bào, và giải phóng mRNA mới qua các lỗ trong vỏ capsid trong của hạt virus. |
As I pored over the New Testament in preparation, I was struck by the use of the word abide, which appears over and over. Trong khi nghiền ngẫm quyển Kinh Tân Ước trong việc chuẩn bị, thì tôi để ý thấy từ ở được lặp đi lặp lại nhiều lần trong đó. |
Plants are going to breath in this very same carbon dioxide through pores in their skin, called stomata. Cây cối sẽ hút vào chính các phân tử.. các bon dioxit này qua những lỗ nhỏ gọi là khí khổng trên bề mặt. |
Can't you just feel the vitamin D soaking up in your pores? Con không cảm thấy vitamin D thấm đầy từng lỗ chân lông sao? |
As we zoom in on one of these purple neurons, we see that its outer membrane is studded with microscopic pores. Khi chúng ta nhìn kĩ từng cụm tế bào thần kinh màu tím này, chúng ta sẽ thấy lớp màng ngoài của chúng được khảm đầy những lỗ li ti rất nhỏ. |
Susana had engineered the fruit fly on the left so that just two out of the 200, 000 cells in its brain expressed the light- activated pore. Susana đã kiến tạo lại chú ruồi giấm bên tay trái để cho chỉ có hai trong hơn 200 000 tế bào não của nó có chứa các cánh cổng nhạy sáng. |
You can exploit this to make sure that only some neurons contain our light-activated pore and others don't. Bạn có thể lợi dụng điều này để đảm bảo rằng chỉ có một số tế bào thần kinh nhất định chứa những cánh cổng nhạy sáng, còn các tế bào khác thì không. |
During the firing process, atomic diffusion drives powder surface elimination in different stages, starting from the formation of necks between powders to final elimination of small pores at the end of the process. Trong quá trình đốt, sự khuếch tán phân tử khiến bề mặt các hạt bột bị tiêu đi theo từng bước, bắt đầu bằng việc hình thành vùng thắt cổ chai giữa các hạt và kết thúc với sự tiêu biến của các lỗ khí nhỏ ở cuối quá trình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pore
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.