porpoise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ porpoise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porpoise trong Tiếng Anh.
Từ porpoise trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá heo, bay rập rình, cá heo mỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ porpoise
cá heonoun (cetacean) We are traveling through a porpoise school. Chúng ta đang đi qua đàn cá heo |
bay rập rìnhverb |
cá heo mỏverb |
Xem thêm ví dụ
In New Bedford, fathers, they say, give whales for dowers to their daughters, and portion off their nieces with a few porpoises a- piece. New Bedford, cha, mẹ, họ nói, cho cá voi cho dowers con gái của họ, và phần off cháu gái của mình với một cá heo vài một mảnh. |
And it's by a guy named Pastor Rick Warren, and it's called "The Porpoise Driven Life." Và được viết bởi một người đàn ông tên là Pastor Rick Warren, và quyển sách mang tên "Cuộc sống điều khiển cá heo" |
Amidst the leaves of this plant numerous species of fish live, which nowhere else could find food or shelter; with their destruction the many cormorants and other fishing birds, the otters, seals and porpoise, would soon perish also; and lastly, the Fuegian...would...decrease in numbers and perhaps cease to exist. – Charles Darwin, 1 June 1834, Tierra del Fuego, Chile Kelp forests occur worldwide throughout temperate and polar coastal oceans. Với sự hủy hoại của rừng tảo bẹ nhiều loài chim cốc cũng như các loài chim ăn cá khác, rái cá, hải cẩu và cá heo, cũng sẽ sớm biến mất; và cuối cùng, những người Fuegian...cũng sẽ...suy giảm về số lượng và có lẽ sẽ không còn tồn tại nữa. – Charles Darwin, 1 tháng 6 năm 1834, Tierra del Fuego, Chile Các khu rừng tảo bẹ có mặt ở khắp nơi trên thế giới ở các vùng biển ven bờ ôn đới và địa cực. |
Marine mammals however are abundant, with almost half the world's cetaceans (whales, dolphins, and porpoises) and large numbers of fur seals reported in New Zealand waters. Tuy vậy, các loài thú biển cũng khá phong phú, chiếm gần phân nủa các loài cá voi trên thế giới (cá voi, cá heo, và porpoise) và một lượng lớn các loài hải cẩu được ghi nhận trong các vùng biển của New Zealand. |
A skull later found in Tierra del Fuego was initially thought to be another species, provisionally named Phocoena dioptrica, but the individual was later shown to be a spectacled porpoise and this name remains a synonym. Một hộp sọ khác sau đó được tìm thấy ở Tierra del Fuego ban đầu đã được cho là của một loài khác, tạm đặt tên là Phocoena dioptrica nhưng sau đó đã được chứng minh là của một con cá heo bốn mắt. |
Other ships in the vicinity, however, began sighting porpoises and blackfish, leading Commander Frank G. Fahrion, Commander, DesDiv 3 in Anderson, to report over the high-frequency radio (TBS) to Morris that, in view of the fish sightings, the contact was a false one. Tuy nhiên, các tàu khác ở khu vực lân cận trông thấy cá heo và cá voi nhỏ, khiến Đại tá Hải quân Frank G. Fahrion, Tư lệnh Đội khu trục 3, thông báo qua sóng vô tuyến cao tần đến Morris rằng tiếp xúc âm thanh vừa rồi là giả. |
One study determined through DNA sequencing that a fetus found in British Columbia was an intergeneric hybrid of a Dall's porpoise and a harbour porpoise. Một nghiên cứu xác định thông xét nghiệm DNA từ một bào thai được tìm thấy ở vùng biển của British Columbia là một cá thể lai giữa cá heo Dall và cá heo Harbour. |
Despite these threats, Dall's porpoise remains a fairly common species with productive populations. Mặc dù có rất nhiều những mối đe dọa, nhưng cá heo Dall vẫn là một loài khá phổ biến với những người đánh bắt thủy sản. |
This porpoise often ventures up rivers, and has been seen hundreds of miles from the sea. Cá heo này thường bơi ngược lên dòng sông, và có được nhìn thấy sâu trong đất liền cách bờ biển hàng trăm dặm. |
" There's a porpoise close behind us, and he's treading on my tail. " Cá heo There'sa đóng cửa phía sau chúng tôi, và ông giẫm chân trên cái đuôi của tôi. |
Trim sailed with Flinders on HMS Investigator on his voyage of circumnavigation around the Australian mainland and survived the shipwreck of the HMS Porpoise on Wreck Reef in 1803. Trim đi thuyền với Flinder trên HMS Investigator trong chuyến hành trình vòng quanh đất liền của Úc và sống sót sau vụ đắm tàu HMS porpoise trên Wreck Reef năm 1803. |
John Ray had still classified the porpoise as a fish. John Ray đã từng xếp cá heo vào loại cá. |
The number of porpoise caught each year rose dramatically following the moratorium on hunting larger cetaceans introduced in the mid-1980s. Số lượng cá heo bắt mỗi năm tăng lên đáng kể sau khi lệnh cấm săn bắn loài động vật biển có vú lớn được ban hành trong những năm giữa 1980. |
In addition to the plants and animals that are typical of the entire Wadden Sea, especially large numbers of porpoise, shelduck and eelgrass may be seen in the Schleswig-Holstein part. Ngoài các loài động thực vật thường thấy tại Biển Wadden, đặc biệt là số lượng lớn cá heo, thì tại một phần vườn quốc gia Schleswig-Holstein có thể bắt gặp vịt và cỏ biển thuộc chi Zostera. |
Marine mammals include the dugong (Dugong dugon), finless porpoise (Neophocaena phocaenoides) and Steller's sea lion (Eumetopias jubatus). Động vật có vú biển bao gồm Cá cúi (Dugong dugon), Cá heo không vây (Neophocaena phocaenoides) và sư tử biển Steller (Eumetopias jubatus). |
The most obvious visible difference between the two groups is that porpoises have shorter beaks and flattened, spade-shaped teeth distinct from the conical teeth of dolphins. Sự khác biệt có thể nhìn thấy rõ ràng nhất giữa hai nhóm là cá heo chuột có mỏ ngắn hơn và dẹt, răng hình thuổng khác biệt với các răng hình nón của cá heo. |
'Of course not,'said the Mock Turtle:'why, if a fish came to ME, and told me he was going a journey, I should say " With what porpoise? "' " Tất nhiên là không, cho biết rùa Mock: " tại sao, nếu một con cá đến ME, và nói với tôi ông đang diễn ra một cuộc hành trình, tôi nên nói " Với những gì cá heo? " ́ |
Problems with high-speed "porpoising" of the P-51Bs and P-51Cs with the fuselage tanks would lead to the replacement of the fabric-covered elevators with metal-covered surfaces and a reduction of the tailplane incidence. Những vấn đề "bay rập rình" ở tốc độ cao của những chiếc P-51B và C cùng với thùng nhiên liệu bên trong thân đã dẫn đến việc thay thế bánh lái độ cao bọc vải bằng những bề mặt phủ kim loại và giảm bớt góc tới của đuôi máy bay. |
Oldenburg fired on several of the destroyers at close range, including Fortune and Porpoise. Oldenburg bắn nhiều phát vào các tàu khu trục ở tầm gần, bao gồm các chiếc Fortune và Porpoise. |
Dall's porpoise prefers cold waters more than 180 metres (590 ft) deep. Cá heo Dall thích sống ở vùng nước lạnh ở độ sâu trên 180 mét (590 ft). |
Posen spotted the destroyers Fortune, Porpoise, and Garland at very close range; she opened fire on the first two ships at ranges between 800 and 1,600 m (870 and 1,750 yd), seriously damaging Porpoise. Posen phát hiện các tàu khu trục Fortune, Porpoise và Garland ở cự ly rất gần; và đã nổ súng vào hai con tàu đầu ở khoảng cách từ 800–1.600 m (870–1.750 yd), gây hư hại nặng cho Porpoise. |
This hybrid may not be rare— it may describe the origins of some atypically coloured individuals that otherwise appear to be Dall's porpoises spotted off the coast of Vancouver Island. Cái này có thể là không phải hiếm gặp nhưng nó có thể là bằng chứng giải thích về những con cá heo Dall có màu sắc khác lạ được phát hiện ngoài khơi bờ biển của đảo Vancouver. |
We are traveling through a porpoise school. Chúng ta đang đi qua đàn cá heo |
There is a degree of taxonomic uncertainty surrounding the species, with the N. pp. phocaenoides subspecies perhaps representing a different species from N. pp. sunameri and N. pp. asiaeorientalis, currently reclassified as the narrow-ridged finless porpoise. Có một mức độ không chắc chắn xung quanh phân loại các loài, với phân loài N. pp. phocaenoides có lẽ đại diện một loài khác từ N. pp. sunameri và N. pp. asiaeorientalis. |
Don't fear the porpoise. Đừng sợ cá heo |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porpoise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới porpoise
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.