porthole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porthole trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porthole trong Tiếng Anh.

Từ porthole trong Tiếng Anh có các nghĩa là cửa sổ, lỗ châu mai, lỗ thủng, lổ hổng, lỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porthole

cửa sổ

lỗ châu mai

lỗ thủng

lổ hổng

lỗ

Xem thêm ví dụ

The metal doors, which had been taken from Soviet military bunkers around Białystok, had portholes through which it was possible to observe the dead before removing them.
Trên cánh cửa bằng kim loại lấy từ boongke quân sự của Liên Xô ở khu vực quanh Białystok có các ô xuyên qua giúp từ ngoài có thể quan sát tình trạng các nạn nhân bên trong trước khi lôi xác họ đi.
The tabby cat jumped overboard through one of the cabin portholes and the officer on watch, Lt. Hudson, heard her screams and turned the ship smartly round & picked her up.
Con mèo mướp nhảy qua một trong các cửa sổ cabin và nhân viên canh gác, Lt. Hudson, nghe thấy tiếng hét của cô ấy và xoay con tàu một cách khéo lép để đến vớt nó.
Oberleutnant zur See (Lieutenant at Sea) Knoop, the spotting officer aboard Scharnhorst, reported that "Continual hits could be observed ... in the midships Good Hope was hit repeatedly, with much fire resulting ... the interior of this part of the ship was on fire, which could be seen through the portholes, shining brightly."
Oberleutnant zur See (Đại úy Hải quân) Knoop, một sĩ Trinh sát viên trên chiếc Scharnhorst mô tả lại rằng: "Các loạt đạn rơi trúng có thể quan sát được...ở giữa tàu Good Hope đã bị trúng nhiều lần, dẫn đến cháy nổ...bên trong phần này của con tàu đang cháy, điều đó có thể được nhìn thấy thông qua các ô cửa sổ chiếu sáng rực rỡ."
Royal Oak quickly listed some 15°, sufficient to push the open starboard-side portholes below the waterline.
Royal Oak nhanh chóng bị nghiêng khoảng 15°, đủ để đẩy các lỗ cửa sổ đang mở ra bên mạn phải tàu xuống dưới mực nước.
Someone in our block left a porthole open.
Có ai đó để cửa sổ mở.
It postulates a vast and rapidly growing number of universes existing in parallel, mutually undetectable, except through the narrow porthole of quantum mechanical experiments.
Nó đưa ra đjnh đề về sự to lớn và gia tăng nhanh chóng của số lượng vũ trụ tồn tại song song và không thể xác định lẫn nhau, trừ khi thông qua một lỗ thông nhỏ, được tao ra bởi các thí nghiệm về cơ học lượng tử.
Instead, Bartholdi cut portholes in the torch—which was covered with gold leaf—and placed the lights inside them.
Thay vào đó, Bartholdi cắt những lỗ nhỏ trong ngọn đuốc (ngọn đuốc được bọc bằng vàng lá) và đặt những ngọn đèn bên trong.
Eventually Angelucci was taken in an unmanned saucer to earth orbit, where he saw a giant "mother ship" drift past a porthole.
Cuối cùng Angelucci được đưa vào một chiếc đĩa bay không người lái của họ bay lên quỹ đạo của Trái Đất, nơi ông tận mắt nhìn thấy một "con tàu mẹ" khổng lồ trôi qua một cái ô cửa sổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porthole trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.