porous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ porous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porous trong Tiếng Anh.

Từ porous trong Tiếng Anh có các nghĩa là xốp, rỗ, nhiều kẽ hở, thủng tổ ong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ porous

xốp

adjective

The solution for that is to make roads out of porous asphalt.
Giải pháp cho vấn đề là làm những con đường từ nhựa đường xốp.

rỗ

adjective

nhiều kẽ hở

adjective

In larger countries, the borders between regions are more porous.
Ở những đất nước lớn hơn, đường biên giới giữa các khu vực có nhiều kẽ hở hơn.

thủng tổ ong

adjective

Xem thêm ví dụ

We mix some local biomass available around, which can help soil become more porous.
Chúng tôi trộn các sinh chất địa phương có sẵn xung quanh, để giúp đất trở nên xốp hơn.
We then used that former to manufacture a perfectly bespoke porous textile mesh, which takes the shape of the former and perfectly fits the aorta.
Chúng tôi sau đó sử dụng cái mô hình trước đó để chế tạo một mẫu theo kích thước hoàn hảo lưới sợi tổ xốp, theo hình dáng của mẫu trước đó và khớp một cách hoàn hảo với động mạch chủ.
The solution for that is to make roads out of porous asphalt.
Giải pháp cho vấn đề là làm những con đường từ nhựa đường xốp.
Cope believed the fragments belonged to an "agathaumid" (ceratopsid) dinosaur, and named them Manospondylus gigas, meaning "giant porous vertebra", in reference to the numerous openings for blood vessels he found in the bone.
Cope tin rằng chúng thuộc về một loài khủng long "agathaumid" (Ceratopsidae), và được đặt tên là Manospondylus gigas, có nghĩa là "đốt sống xốp khổng lồ" do nhiều lỗ hở cho các mạch máu ông tìm thấy trong xương.
But there was no engineering software to model something porous and moving.
Nhưng khi đó chẳng có phần mềm kỹ thuật nào để thiết kế một thứ xốp và có thể di chuyển.
It's a porous asphalt, like I said, so you have only a small amount of binder between the stones.
Nó là nhựa xốp, như tôi đã nói, bạn chỉ có một lượng nhỏ keo dính bám giữa các viên đá .
In the case of other metals, such as iron, a somewhat rough porous coating is formed from loosely adherent corrosion products.
Trong trường hợp của các kim loại khác, chẳng hạn như sắt, một lớp xốp hơi thô được hình thành từ các sản phẩm ăn mòn lỏng lẻo.
Reservoirs are typically porous sandstones, limestones or dolomite rocks, but also include "unconventional reservoirs" such as shale rock or coal beds.
Vỉa chứa thường là đá cát kết, đá vôi hoặc đá dolomit có độ xốp, nhưng cũng bao gồm các vỉa chứa "không thông thường" ví dụ như các tầng đá phiến sét hoặc than đá.
And they're so corrupt these days, they're reasonably porous.
Bấy giờ họ rất là biến chất, nên cũng khá lỏng lẻo.
Typically an implant is more effective within the body if it's more porous, because our body tissue will grow into it.
Thường việc cấy ghép hiệu quả hơn trong cơ thể nếu nó xốp hơn, vì các mô trong cơ thể sẽ mọc lên từ nó.
Uncountable wells that served communities were invaded by sea, sand, and earth; and aquifers were invaded through porous rock.
Vô số giếng nước phục vụ các cộng đồng dân cư bị vùi lấp bởi đất, cát và nước biển; những tầng nước ngầm (aquifer) bị đá tàng ong xâm lấn.
Its use as a leavening agent, with associated controversy, goes back centuries: In the third kind of bread, a vesicular appearance is given to it by the addition to the dough of some ammoniacal salt, (usually the sub-carbonate,) which becomes wholly converted into a gaseous substance during the process of baking, causing the dough to swell out into little air vessels, which finally bursting, allow the gas to escape, and leave the bread exceedingly porous.
Nó được sử dụng như một tác nhân gây bệnh, với những tranh cãi liên quan hàng thế kỷ trước: Trong loại bánh mì thứ ba, một hình dạng mụn nước được trao cho nó bằng cách thêm vào bột của một ít muối ammoniac, (thường là cacbonat phụ), trở thành một chất khí trong quá trình nướng, gây ra bột phình ra thành những bình khí nhỏ, cuối cùng vỡ ra, cho phép khí thoát ra và để lại bánh mì cực kỳ xốp.
For example, you could create a rod that can easily be placed inside water bottles for individual use or you could create a porous filter that can filter water for families.
Ví dụ, bạn có thể tạo thành một cây gậy để đặt vào trong chai nước dùng cho cá nhân hay tạo một bộ lọc xốp để lọc nước cho cả gia đình.
In a region famous for the soft, porous Loess Plateau soil, there lived until recently an estimated 40 million people in these houses underground.
Trong một miền đất nổi tiếng với đất đai mềm và tơi xốp trên cao nguyên Hoàng Thổ, ở đây, ước tính có 40 triệu người đang sống trong những ngôi nhà dưới lòng đất.
Since many ethnic groups in the region were (and still are) split between neighboring states at a time when borders were more porous and less regulated, it was common to move back and forth over the mountains, depending on where life was perceived as better; this might mean better rains for pasture or better government during oppression.
Bởi nhiều nhóm sắc tộc trong vùng này đã (và vẫn đang) sống trên lãnh thổ của nhiều quốc gia láng giềng, ở thời điểm khi các biên giới còn chưa được phân định rõ ràng, nên việc di chuyên tới lui giữa các vùng núi, phụ thuộc vào địa điểm nào họ cho là thích hợp nhất với cuộc sống của mình; có nghĩa là nơi có nhiều mưa cho mùa màng hay sự quản lý của chính phủ dễ dàng hơn, là điều rất thông thường.
Parts of Aokigahara are very dense, and the porous lava absorbs sound, helping to provide visitors with a sense of solitude.
Một phần của Aokigahara thì rất dày đặc, và lớp nham thạch xốp hấp thụ âm thanh, giúp mang lại cho khách du lịch cảm giác cô độc.
These forest basins are created by layer on layer of rich volcanic soil packed over porous lava
Những cánh rừng trũng này được tạo bởi các lớp tro núi lửa trên lớp dung nham xốp.
As it pushed upward, the salt dragged surrounding sediments into dome shapes, often trapping oil and gas that seeped from the surrounding porous sands.
Khi nó được đẩy lên phía trên, muối kéo theo những lớp trầm tích xung quanh tạo thành những hình mái vòm, thường chứa dầu và khí đốt thấm qua từ các lớp cát xốp xung quanh.
Additional site degradation was also noted, including "the lack of maintenance, the decay of exposed structures due to lack of rainwater regulation and the decay of porous and soft stones".
Người ta cũng nhận thấy sự xuống cấp của di tích, trong đó có "sự thiếu giữ gìn, sự suy tàn của các kiến trúc ngoài trời do thiếu được bảo vệ trước nước mưa và sự suy thoái của các phiến đá mềm xốp".
The Matki/Matka, a traditional Indian porous clay container used for storing and cooling water and other liquids.
Matki / Matka, một loại thùng chứa truyền thống làm bằng đất sét xốp ở Ấn Độ được sử dụng để lưu trữ và làm mát nước và các chất lỏng khác.
The porosity of these rocks permits water to filter down to the non-porous strata, which supply water to the numerous aquifers in the region.
Tính xốp của đá cho phép nước ngấm xuống địa tầng không xốp, rồi cung cấp nước cho nhiều tầng ngậm nước trong khu vực.
The porous structure of wood acts as a sponge when decomposing underground.
Cấu trúc xốp của gỗ đóng vai trò như một miếng bọt biển khi phân hủy dưới lòng đất.
Edward Frankland conducted experiments at the sewage farm in Croydon, England, during the 1870s and was able to demonstrate that filtration of sewage through porous gravel produced a nitrified effluent (the ammonia was converted into nitrate) and that the filter remained unclogged over long periods of time.
Ông Edward Frankland tiến hành thử nghiệm xử lý nước thải tại trang trại ở Croydon, Anh, trong những năm 1870 và đã có thể chứng minh rằng lọc nước thải qua sỏi xốp tạo ra nên dòng nước nitrified (amoniac được chuyển đổi thành nitrat) và bộ lọc không bị tắc nghẽn trong khoảng thời gian dài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.