por escrito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ por escrito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por escrito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ por escrito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thành văn, được viết, trên giấy trắng mực đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ por escrito

thành văn

(written)

được viết

(written)

trên giấy trắng mực đen

(in black and white)

Xem thêm ví dụ

Podemos saber qué siente Jonás durante esos angustiosos momentos gracias a lo que puso por escrito tiempo después.
Sau này, Giô-na kể lại cảm giác của ông lúc ấy.
No debe figurar nada por escrito.
Không một ghi chép nào được giữ lại.
Después de analizar toda la información bíblica disponible, ponían por escrito sus conclusiones.
Sau khi xem xét mọi bằng chứng sẵn có trong Kinh Thánh, họ ghi lại những kết luận của họ.
Quizá le resulte útil poner por escrito las primeras frases.
Viết ra vài câu đầu tiên có thể có lợi.
Les interrogó con gran interés y puso por escrito lo que le dijeron.
Ông sốt sắng hỏi mấy người này và rồi ghi xuống những điều họ nói.
Incluso el Príncipe Heredero me rogó por escrito que ascendiera al trono.
Hoàng tử đã van xin ta lên ngôi.
Y en las cartas que les envió puso por escrito cuánto los apreciaba.
Ông cũng biểu lộ lòng biết ơn qua những lá thư gửi cho họ.
En asuntos económicos, se evitan problemas cuando los acuerdos, aunque sean entre amigos, se ponen por escrito.
Dù làm ăn với bạn bè, chúng ta cũng nên làm giấy tờ rõ ràng để tránh những vấn đề về sau.
El tono generalmente no se marca por escrito excepto cuando es necesario.
Thanh điệu thường không được viết, trừ khi cần thiết..
Otros pensamientos que Marcos puso por escrito:
Những ý tưởng khác do Mác ghi lại:
Hoy la información es la misma que Dios proveyó a los que originalmente la pusieron por escrito.
Ngày nay chúng ta đọc được những điều y như là Đức Chúa Trời đã cung cấp cho những người biên chép lúc ban đầu.
Por lo tanto, quizás sería bueno que pusiéramos por escrito cuáles son nuestras metas y cómo planeamos lograrlas”.
Vì vậy, [bạn] cũng muốn viết ra mục tiêu và kế hoạch để đạt đến chúng”.
Haz una evaluación por escrito después de terminar.
Hãy viết xuống đánh giá của em sau khi làm xong.
Su orgullo se refleja en unas palabras que puso por escrito el profeta Isaías.
Tính tự phụ của hắn phản ánh rõ qua lời nhà tiên tri của Đức Chúa Trời là Ê-sai đã ghi lại.
Esto se puede hacer oralmente o por escrito.
Có thể nói ra hoặc viết xuống.
Aún no hay nada por escrito pero el almuerzo salió...
Thì, chưa có gì chính thức trên giấy tờ, nhưng mà bữa trưa rất là...
Sin embargo, a veces puedes reducir tus temores sencillamente poniéndolos por escrito.
Tuy nhiên, điều đơn giản có thể giúp bạn bớt đi nỗi sợ là viết ra nỗi sợ đó.
Mientras se encontraba en Patmos, Juan recibió una serie de visiones que puso por escrito.
Trong lúc ở Bát-mô, Giăng nhận được một loạt hiện thấy mà ông đã chép lại.
6 Es una bendición que Jehová se haya comunicado con nosotros por escrito.
6 Đức Giê-hô-va thật sự ban ân phước cho chúng ta bằng cách thông tin liên lạc với chúng ta qua văn bản.
Debería ponerlo por escrito
Anh nên viết nó lại
Una carta dice por escrito lo que usted normalmente diría en persona.
Có lẽ bạn có thể viết xuống những gì mà bạn thường đích thân nói.
Haz una evaluación por escrito después de terminar.
Viết xuống đánh giá của em sau khi làm xong.
Está todo ahí, por escrito y con buena letra.
Tất cả trong đó, được viết tay rất đẹp.
3 No todo lo que Jesús dijo e hizo se conservó por escrito.
3 Không phải mỗi điều Giê-su nói và làm đều được ghi chép để lại (Giăng 21:25).
Lo más prudente es poner por escrito lo que deseamos que se haga en nuestro funeral
Điều khôn ngoan là nên viết di nguyện về cách tổ chức tang lễ của mình

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por escrito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.