populoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ populoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ populoso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ populoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đông, đông đảo, đông đúc, đông dân, đông người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ populoso
đông(crowded) |
đông đảo(crowded) |
đông đúc(crowded) |
đông dân(densely populated) |
đông người(crowded) |
Xem thêm ví dụ
Moisés dijo más tarde a los israelitas: “No porque ustedes fueran el más populoso de todos los pueblos les mostró Jehová afecto de modo que los escogiera, porque eran el más pequeño de todos los pueblos. Vì vậy Môi-se đã nói với người Y-sơ-ra-ên: “Đức Giê-hô-va tríu-mến và chọn lấy các ngươi, chẳng phải vì các ngươi đông hơn mọi dân khác đâu; thật số các ngươi là ít hơn những dân khác. |
20 En aquel entonces se cumplió la profecía de Isaías: “[Jehová,] has hecho populosa la nación; para ella has hecho grande el regocijo. 20 Vào thời đó, lời tiên tri của Ê-sai đã nghiệm đúng: “Chúa [Đức Giê-hô-va] đã làm cho dân nầy thêm nhiều; và thêm sự vui cho họ. |
Si la predicación de Jonás había tenido poco éxito en el pueblo de Jehová, ¿qué podía esperarse de los paganos de la populosa Nínive? Tại Ni-ni-ve, Giô-na phải loan báo thông điệp phán xét của Đức Giê-hô-va cho người A-si-ri, những kẻ khét tiếng hung tợn, thậm chí tàn ác. |
Él no eligió a los israelitas porque fueran “el más populoso” de los pueblos. Ngài không chọn người Y-sơ-ra-ên bởi vì họ “đông hơn” mọi dân khác. |
Polonia seguiría siendo un miembro del Pacto de Varsovia (firmado en la capital polaca el año anterior), y como contrapartida los soviéticos se "limitarían" a (intentar) intervenir poco en los asuntos internos de su vecino, por otro lado, el país más importante y populoso del Bloque oriental, después de la propia URSS. Ba Lan tuyên bố vẫn là một thành viên của Hiệp ước Warszawa (được thành lập một năm trước), và đổi lại, Liên bang Xô viết sẽ ít can thiệp hơn vào công việc nội bộ và bên ngoài của họ. |
Allí se encuentra Bakú, la mayor y más populosa ciudad del país, así como su área metropolitana y las ciudades satélites de Sumqayit y Khyrdalan. Bán đảo này là nơi tọa lạc thành phố Baku, trung tâm đô thị đông dân cư và lớn nhất nước, bao gồm cả các thành phố vệ tinh Sumgayit và Khyrdalan. |
Isaías prosigue así: “Has hecho populosa la nación; para ella has hecho grande el regocijo. Ê-sai nói tiếp: “Chúa đã làm cho dân nầy thêm nhiều; và thêm sự vui cho họ. |
8 Cuando Jacob y sus hijos se mudaron a Egipto, formaban una familia extendida, pero sus descendientes salieron de ese país constituidos en un gran pueblo de populosas tribus (Éxodo 1:5-7; 12:37, 38). 8 Lúc dọn đến xứ Ê-díp-tô, Gia-cốp và các con của ông là một đại gia đình, nhưng khi rời xứ Ê-díp-tô thì con cháu của họ là một tập thể chi phái đông đảo (Xuất Ê-díp-tô Ký 1:5-7; 12:37, 38). |
Por ello J[udá] sobrevivió a su hermano norteño más populoso”. Bởi vậy nước Giu-đa đã tồn tại lâu hơn là nước chị em phía bắc đông dân hơn”. |
En aquel tiempo, Nínive era muy populosa. Vào thời đó, thành Ni-ni-ve rất đông dân. |
Aunque el árbol no se encuentra hoy día en Israel, la obra A Dictionary of the Bible señala que “no hay nada que descarte la posibilidad de que este y otros árboles desconocidos [en la región] fueran cultivados en el populoso y próspero valle del Jordán de tiempos bíblicos”. Cây này không có ở vùng Israel ngày nay, nhưng Từ điển Kinh Thánh (A Dictionary of the Bible) cho biết: “Dù ngày nay ở [vùng ấy] không có cây này và một số cây khác, nhưng không có cơ sở để cho rằng chúng không được trồng ở thung lũng Giô-đanh phồn thịnh, đông dân thời bấy giờ”. |
Conforme el mundo se vuelve más sano y más populoso, aumentamos nuestro consumo de carne, lo que consume más recursos que la comida vegetariana. Khi thế giới trở nên đông người hơn và cũng giàu có hơn, chúng ta sẽ thấy lượng thịt tiêu thụ sẽ tăng lên, đồng nghĩa với việc sử dụng nhiều nguồn năng lượng hơn. |
El estudio MPS revelo que los tres apellidos más frecuentes en China superan en población a Indonesia, el cuarto pais más populoso del mundo. Theo tổng điều tra của Bộ Công An Trung Quốc, riêng tổng số người mang một trong ba họ phổ biến nhất Trung Quốc có số lượng đông hơn dân số của Indonesia, đất nước có dân đông thứ tư thế giới. |
Aunque ahora vemos esa ‘populosa nación’ de ungidos casi completa, sentimos alegría desbordante al observar que año tras año aumenta la cantidad de los segadores (Salmo 4:7; Zacarías 8:23; Juan 10:16). (Ê-sai 9:2) Mặc dù ngày nay ‘dân thêm nhiều’ đó, tức nhóm những người được xức dầu, hầu như đã đủ, nhưng chúng ta vẫn tràn đầy vui mừng khi thấy số thợ gặt khác tiếp tục gia tăng mỗi năm.—Thi-thiên 4:7; Xa-cha-ri 8:23; Giăng 10:16. |
Era la más populosa del mundo en aquella época. Lúc bấy giờ, nó trở thành thành phố lớn nhất trên thế giới. |
Las congregaciones de habla extranjera tal vez prediquen en zonas metropolitanas populosas, en busca de personas que hablen su idioma. Những hội thánh nói tiếng nước ngoài có thể rao giảng tại những khu vực đô thị đông dân, tìm kiếm những người nói cùng một ngôn ngữ. |
Airai, localizada en la costa sur de la isla de Babeldaob, es el segundo estado más populoso de la República de Palaos. Airai, nằm trên bờ biển phía nam của đảo Babeldaob, là bang đông dân thứ hai của Palau. |
Como resultado de dicho exterminio, aunque la nación es tan populosa que sus habitantes son “como los granos de arena del mar”, solo un resto volverá. Hậu quả là từ một dân đông “như cát biển”, chỉ một phần sót lại sẽ trở về. |
Por ejemplo, él quería que Israel llegara a ser una nación populosa para que sus enemigos no la aplastaran. Chúng ta thấy điều này qua ý định của ngài đối với nước Y-sơ-ra-ên trên đất. |
¡Cómo ha quedado como viuda, la que era populosa entre las naciones! Xưa vốn làm lớn giữa các dân, nay như đàn-bà góa! |
En la actualidad, esta “nación”, compuesta del Israel de Dios y de más de seis millones de “extranjeros” dedicados, es más populosa que muchos estados soberanos (Isaías 60:10). Hiện nay, “dân” này, gồm Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời cùng với hơn sáu triệu “người dân ngoại” tận tụy, đông hơn số dân của nhiều nước có chủ quyền trên thế giới. |
Como Adelaida es la capital de Australia meridional y la ciudad más populosa, el Gobierno Estatal coopera extensivamente con la Ciudad de Adelaida. Vì Adelaide là thủ phủ của Nam Úc và là thành phố đông dân nhất của bang, nên Chính phủ Tiểu Bang hợp tác rộng rãi với Thành phố Adelaide. |
Pero también los apoya por medio de una vibrante “nación” internacional que es más populosa que algunos países de la actualidad (Isaías 66:8). (Ê-sai 66:8) Năm ngoái, dân đó có số cao nhất là 5.888.650 người, chứng tỏ họ có đức tin tích cực bằng cách nói với người lân cận về lời hứa của Đức Chúa Trời. |
Pero ahora se ha convertido en una populosa ciudad. Nhưng giờ đây, Antipolo đã phát triển thành một thành phố lớn đông đúc. |
La capital de la commonwealth es Richmond, mientras que Virginia Beach es la ciudad más populosa y el condado de Fairfax es la subdivisión política con mayor población. Thủ phủ của bang là Richmond; song Virginia Beach là thành phố đông dân nhất, còn Fairfax là quận hành chính đông dân nhất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ populoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới populoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.