pormenor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pormenor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pormenor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pormenor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là điểm, chi tiết, tình tiết, khoản mục, nơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pormenor
điểm(point) |
chi tiết(detail) |
tình tiết(detail) |
khoản mục(item) |
nơi(point) |
Xem thêm ví dụ
¿Qué pormenores respecto a la caída de Babilonia había predicho Isaías? Trong lời tiên tri của Ê-sai, ông đã cho biết trước chi tiết nào liên quan đến sự sụp đổ của Ba-by-lôn? |
Nadie conocía los pormenores de su vida. Không một ai hay biết những chi tiết nhỏ nhặt trong đời riêng của ông. |
8 Puesto que Jehová incluyó estos pormenores en la Ley para indicar a los israelitas cómo podían ser limpios, santos y resultar aceptables a él, ¿no deberían los cristianos hoy en día reflexionar cuidadosamente sobre si están a la altura de estos requisitos? 8 Vì Đức Giê-hô-va đã đưa ra những chi tiết như thế trong Luật Pháp để chỉ dẫn dân Y-sơ-ra-ên cách trở nên tinh sạch, thánh khiết và đẹp lòng Ngài, chẳng phải ngày nay chúng ta cũng cần cẩn thận xem xét mình đáp ứng những đòi hỏi này như thế nào sao? |
Los entendidos en navegación han examinado los pormenores del naufragio que se narra en el capítulo 27 de Hechos. Các chuyên viên hàng hải đã xem xét chi tiết của vụ đắm tàu được miêu tả nơi Công-vụ các Sứ-đồ đoạn 27. |
Unos ocho años más tarde, Mateo terminó el primer relato minucioso de la vida de Jesús, en el que plasmó recuerdos tan inestimables como el Sermón del Monte o los pormenores de la señal de la presencia de Cristo y la conclusión del sistema de cosas. Khoảng tám năm sau, Ma-thi-ơ viết xong sách đầu tiên, tường thuật chi tiết về cuộc đời Đấng Christ, bao gồm những ký ức vô giá như: Bài Giảng trên Núi và dấu hiệu chi tiết về sự hiện diện của Đấng Christ và về sự kết liễu của hệ thống này. |
Puede que personas que ni siquiera conocemos tomen decisiones respecto a nuestras pertenencias y los pormenores del funeral. Có thể những người chúng ta chưa hề gặp sẽ quyết định về tài sản của chúng ta và sắp xếp đám tang cho chúng ta. |
Si lo ve como una profecía real, notará que los pormenores causan asombro. Nếu xem đây là lời tiên tri thì các chi tiết trong đó thật đáng kinh ngạc. |
Pero, ¿cómo consiguió Moisés los pormenores de la historia primitiva del hombre? Nhưng Môi-se lấy những chi tiết về lịch sử xa xưa nhất của loài người ở đâu? |
Este libro fascinante, El hombre más grande de todos los tiempos, narra los pormenores de su vida y ministerio y nos ayuda a comprender qué clase de hombre fue él. Cuốn sách hấp dẫn này, Sách kể chuyện Kinh-thánh, thuật lại những điểm nổi bật trong đời sống và thánh chức của ngài, và giúp chúng ta hiểu rõ về Chúa Giê-su là người như thế nào. |
Una comparación entre los sucesos históricos y los fascinantes pormenores que se revelan en la profecía nos permitirá reconocer a esos dos reyes en conflicto. Bằng cách đối chiếu các diễn tiến lịch sử với các chi tiết tuyệt vời mà lời tiên tri này tiết lộ, chúng ta có thể nhận diện hai vua đang tranh chấp này. |
A pesar de algunos pormenores con uno de los flaps, el vuelo comprobó que el 747 se maniobraba estupendamente. Dù có một vấn đề nhỏ với một trong số những cánh tà, chuyến bay thử nghiệm đầu tiên của 747 vẫn được xác nhận là có tính năng điều khiển rất tốt. |
¿Le cuentas los pormenores del diseño? Hãy nói với hoàng tử ý tưởng thiết kế của chúng ta. |
Por amor a Jehová, tendrían mucho interés en conocer todos los pormenores de aquel centro de gobierno teocrático. Được thúc đẩy bởi lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va, họ sẽ nhiệt tình quan tâm đến từng chi tiết của trung tâm cai trị thần quyền trên đất. |
La Biblia no da todos los pormenores sobre lo que hicieron aquellos ángeles desobedientes. Kinh Thánh không cho biết đầy đủ chi tiết về hoạt động của các thiên sứ ngỗ nghịch này. |
¿Qué pormenores del banquete de Belsasar reflejan que Daniel conocía por experiencia propia las costumbres babilónicas? Chi tiết nào về bữa tiệc của Bên-xát-sa phản ảnh sự hiểu biết trực tiếp của Đa-ni-ên về phong tục của Ba-by-lôn? |
Al definir los pormenores de la transacción, se debe mantener un contacto mínimo y estrictamente comercial con la otra parte. Khi thảo luận chi tiết về một sự mua bán như thế, việc liên lạc với phía bên kia phải được hạn chế tối đa và chỉ trong phạm vi mua bán mà thôi. |
¿Qué demuestran estos relatos exactos, repletos de pormenores y detalles cronológicos? Những ghi chép chính xác về các biến cố, cũng như các chi tiết và yếu tố thời gian cho thấy gì? |
Tal como el estudio de la caja negra de un avión estrellado permite descubrir ciertos pormenores del accidente, una mirada detenida a la era de los Macabeos, una época de transición y cambios para la nación judía, puede resultar instructiva. Giống như một số chi tiết được tiết lộ khi nghiên cứu cái hộp đen sau khi phi cơ rớt, chúng ta có thể thông sáng thêm ít nhiều nhờ xem xét kỹ thời kỳ Mác-ca-bê—một thời kỳ chuyển tiếp và biến chuyển của nước Do Thái. |
Estas empresas conocen los pormenores de Google Marketing Platform y usan sus conocimientos expertos para ofrecer un servicio excelente a sus clientes, como asesoramiento, formación, implementación de productos y asistencia técnica. Các Công ty có chứng nhận am hiểu về Google Marketing Platform và sử dụng khả năng chuyên môn của họ để cung cấp dịch vụ tuyệt vời cho khách hàng, từ tư vấn và đào tạo đến triển khai sản phẩm và hỗ trợ kỹ thuật. |
Cuando recopilamos los pormenores que se dan en los distintos relatos, hemos de concluir que en este caso no estaban preparados. Nếu tổng hợp các chi tiết đề cập trong các lời tường thuật khác nhau, thì chúng ta phải kết luận rằng họ không sẵn sàng đuổi quỉ trong trường hợp này. |
Ferron refirió con todos sus pormenores el relato que le hizo la demandada de los hechos. Ferron bắt đầu kể lại những bị cáo đã cho ông ta biết. |
19 Las Escrituras no contestan todas las preguntas sobre las acciones de Jehová en el pasado ni refieren con pormenores cómo juzgará en el futuro a determinadas personas y colectividades. 19 Kinh Thánh không giải đáp mọi thắc mắc về hành động của Đức Giê-hô-va trong quá khứ; cũng không cho biết mọi chi tiết về cách Đức Giê-hô-va sẽ phán xét cá nhân và cả tập thể trong tương lai. |
El relato de Mateo nos da los pormenores. Sự tường thuật của Ma-thi-ơ cho biết chi tiết sự thể ra sao. |
De igual modo, en las recepciones actuales pudiera autorizarse a un hermano capacitado y responsable para que superentienda los pormenores. Ngày nay cũng vậy, ở các buổi tiếp tân nên cử một anh (Nhân-chứng Giê-hô-va) có tinh-thần trách-nhiệm và đầy đủ khả-năng để coi sóc các chi-tiết. |
Algunas profecías bíblicas se están cumpliendo con pormenores en nuestros propios tiempos* (Mateo, capítulo 24; Marcos, capítulo 13; Lucas, capítulo 21; 2 Timoteo 3:1-5, 13). Một số lời tiên tri trong Kinh-thánh đang được ứng nghiệm từng chi tiết ngay trong thời kỳ chúng ta* (Ma-thi-ơ, chương 24; Mác, chương 13; Lu-ca, chương 21; 2 Ti-mô-thê 3:1-5, 13). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pormenor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pormenor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.