por encima trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ por encima trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por encima trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ por encima trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhanh, trên, mau, ở trên, nhanh chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ por encima
nhanh(quickly) |
trên(above) |
mau(quickly) |
ở trên(above) |
nhanh chóng(quickly) |
Xem thêm ví dụ
Hemos tenido 14 trimestres consecutivos de crecimiento del PBI por encima del 3%. Chỉ số GDP tăng trưởng trên 3% trong 14 quý liên tiếp. |
Sostenía la cometa por encima de la cabeza, como un atleta olímpico que muestra su medalla de oro. Cậu nâng diều lên cao quá đầu, như một lực sĩ thế vận hội nâng chiếc huy chương vàng. |
Ahí, eres como un ratón en un laberinto; no puedes siquiera ver por encima. Bạn sẽ giống như bị lạc vào mê cung, không thấy được lối đi. |
Se detuvo a punto veinte centímetros por encima del borde frontal del asiento de la silla. Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế. |
Intenté ignorarlo. Ponerme por encima de ello. Anh đã cố bỏ qua, cố để lạc quan. |
Manténganse debajo de la corriente de aire, pero por encima del agua, niños. Bay dưới luồng gió, nhưng trên mặt nước, các con! |
Porque estoy por encima de eso. Bởi vì tôi vượt lên trên cả chuyện đó. |
Lo leí por encima del hombro de Song Yi. Song Yi đang đọc, nên tôi ở bên cạnh có xem qua một chút. |
Podía ver por encima de su hombro mientras enseñaba. Tôi có thể nhìn qua vai ông khi ông giảng dạy. |
Los comunistas han puesto al Estado por encima de Dios. Những người Cộng sản đã đặt chính thể ở trên Thượng đế. |
Esto significaba elevarse por encima de los datos procedentes de los sentidos humanos. Nghĩa là vươn lên khỏi bình diện những dữ kiện của giác quan con người. |
Levanta por encima de mí el suelo con pensamientos alegres. Thang máy tôi so với mặt đất với những suy nghĩ vui vẻ. |
Salto: Pasar por encima del animal. Nhảy chủ yếu nói đến hành vi bật người lên cao của động vật. |
Te ligas por encima de él. Ông ấy không trong đám của bà! |
Por encima de mí, no hay nadie. Không còn ai trên tao nữa đâu |
Soportar el peso es bastante complicado cuando está por encima de la cabeza. Trọng lượng rất khó xử lí nếu nó cao quá cả đầu bạn. |
Miren por encima de la copa de los árboles a lo largo de la orilla derecha. Hãy nhìn những ngọn cây dọc theo phía bên phải. |
Se desliza por encima de todo. Nó hiện lên tất cả mọi thứ. |
Aquella noche, todos podríamos haber pasado por encima de aquella mina. Đêm đó, tất cả chúng ta có thể đã lái xe cán vào mìn ở đó. |
Estamos por encima de algo. Chúng ta bay trên gì đó. |
Y, por encima de todo, he cultivado una hermosa amistad que valoro más que ninguna otra. Trong thời gian ấy, tôi hưởng được một tình bạn quý hơn bất cứ điều gì khác. |
Era como mirar por encima de una cerca. Nó giống như nhìn qua hàng rào. |
¿Por qué iban los niños caminando por encima de un lago helado? Vậy sao lũ trẻ đi ra hồ băng? |
Cuando la cámara se coloca por encima del sujeto, te hace parecer pequeño, insignificante e indefenso. Khi máy ảnh được đặt trên cao, nó làm cho bạn trông nhỏ đi, không đáng để mắt tới và bất lực. |
No les habló desde un pedestal, como si se considerara por encima de las cosas que les mandaba. Ngài không nói với họ bằng giọng kẻ cả, như thể xem mình quá cao trọng để làm công việc ngài sai bảo họ làm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por encima trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới por encima
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.