redactar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ redactar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redactar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ redactar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đặt, để, làm, biên tập, 編輯. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ redactar
đặt(put) |
để(put) |
làm(take) |
biên tập(redact) |
編輯(edit) |
Xem thêm ví dụ
Los campos de esta sección le ayudan a redactar su mensaje a los compradores. Các trường trong phần này giúp bạn tạo xem xét bối cánh và giọng điệu khi tạo thông điệp tới người mua. |
Estos consejos te ayudarán a redactar un anuncio para móviles eficaz: Hãy cùng tóm tắt lại một số phương pháp hay nhất để viết một quảng cáo trên thiết bị di động thành công: |
Su participación le permitirá cultivar aptitudes tan inestimables como leer bien a nivel personal, escuchar con atención y recordar lo oído, estudiar, investigar, analizar y organizar, conversar, responder preguntas y redactar. Khi tham dự, bạn sẽ được giúp trau dồi các kỹ năng hữu ích như việc đọc, lắng nghe và nhớ, học hỏi, nghiên cứu, phân tích và sắp xếp tài liệu, nói chuyện, trả lời, và viết ra các ý tưởng. |
Un estudiante de secundaria de 15 años llamado Philip tenía que hacer para la clase de Geografía un estudio sobre alguna agrupación de carácter deportivo, político, cultural o religioso de su ciudad natal —Sydney (Australia)—, y redactar un informe sobre dicho grupo. Trong giờ địa lý ở trường trung học, em Philip 15 tuổi được giao nghiên cứu và tường trình về một trong các nhóm thể thao, chính trị, văn hóa hoặc tôn giáo ở Sydney, Úc, thành phố quê hương em. |
—Es muy sencillo —replicó Athos—, redactar una segunda carta para esa persona hábil que vive en Tours. - Ồ - Athos nói tiếp - thật quá đơn giản - soạn thảo một bức thư thứ hai cho con người khôn khéo sống ở Tours. |
Invite a los alumnos a redactar sus respuestas a la pregunta en su cuaderno o diario de estudio de las Escrituras. Mời học sinh viết những câu trả lời của họ cho câu hỏi trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư. |
Sabía que usaría sus documentos modificados para redactar el alegato de Mesa Verde ante la autoridad estatal. Nó biết rằng tôi sẽ dùng mấy văn bản đã được chỉnh sửa để viết đơn xin cấp phép cho Mesa Verde nộp lên trên tiểu bang. |
Pero el Congreso de los Diputados del Pueblo de Rusia y el Soviet Supremo se negaron a redactar una nueva constitución que garantizara, por ley, el poder de decretar del presidente del gobierno. Nhưng trong Đại hội Đại biểu Nhân dân Nga và trong Xô viết Tối cao, các đại biểu từ chối thông qua một hiến pháp mới sẽ cho phép đưa các phạm vi quyền lực tổng thống như Yeltsin yêu cầu trở thành pháp luật. |
Redactar anuncios eficaces para campañas inteligentes Viết quảng cáo hiệu quả cho chiến dịch Thông minh |
Luego redactaré un informe para ensalzar a la Interpol. Và tôi sẽ viết một báo cáo đề cao sự giúp đỡ Interpol. |
Redactar anuncios de texto de calidad (en inglés) Viết quảng cáo văn bản tuyệt vời |
Puede redactar sus anuncios en varios idiomas compatibles. Bạn có thể viết quảng cáo của mình bằng một số ngôn ngữ được hỗ trợ. |
3.1 Redactar un correo electrónico 3.1 Soạn email mới |
Atticus prosiguió: —Poco antes de tu arranque vandálico me llamó para redactar su testamento. Bố Atticus nói, “Ngay trước khi xảy ra trò phá phách của con bà đã gọi bố đến làm di chúc cho bà. |
Hay muchas cosas que los arquitectos necesitamos aprender a hacer, como gestión de contratos, aprender a redactar contratos, comprender los procesos de suministro, Entender el valor del dinero en el tiempo y la estimación de costos. Giờ có nhiều việc kiến trúc sư cần học, như quản lí hợp đồng, học cách viết hợp đồng, nắm rõ quá trình thu mua, hiểu giá trị thời gian của tiền bạc và cách lập dự toán. |
Su función primordial es redactar leyes, pero también son responsables de aprobar magistrados y jueces federales, del presupuesto nacional y de declarar la guerra. Ban hành luật pháp là chức năng chính của nhánh lập pháp, nhưng nó còn có trách nhiệm phê duyệt thẩm phán liên bang và sự công bằng, thông qua ngân sách quốc gia, và tuyên bố chiến tranh. |
No obstante, le recomendamos que consulte recursos como el sitio web Network Advertising Initiative, en los que puede encontrar recomendaciones para redactar su política de privacidad. Tuy nhiên, bạn có thể muốn xem xét các tài nguyên chẳng hạn như Sáng kiến quảng cáo mạng để được hướng dẫn soạn thảo chính sách bảo mật. |
No quedando convencido, el rey mismo ordenó a la facultad que redactara las censuras para editarlas con las Biblias de Estienne. Vẫn không tin, bây giờ nhà vua đích thân ra lệnh ban giáo sư phải đưa ra các lời kiểm duyêt để được in với Kinh-thánh của Estienne. |
¿Crees poder redactar un proyecto que él pudiera auspiciar? Em nghĩ em có thể soạn thảo một dự luật để cậu ta bảo trợ được không? |
Sentí un deseo renovado de encontrar un mejor trabajo y pedí ayuda para redactar un currículum vitae. Tôi đã cảm thấy một ước muốn được đổi mới để tìm ra một công việc tốt hơn và đã yêu cầu giúp đỡ viết một bản lý lịch tìm việc chuyên nghiệp. |
A lo largo de su historia, el Consejo ha influido en el Gobierno Federal para redactar leyes. Trong suốt các thời kỳ lịch sử, Hội đồng đã ảnh hưởng đến Chính phủ Liên bang để ra các dự thảo luật. |
Redactaré un despacho. Tôi sẽ phác thảo công văn. |
Su compleja forma de redactar parece hacerse eco de las obras filosóficas griegas y del mundo romano. Văn phong phức tạp trong các tác phẩm của ông dường như phản ánh văn phong các tác phẩm của triết lý Hy Lạp và thế giới La Mã. |
Los publicadores no bautizados pueden redactar su propia directriz para ellos y sus hijos adaptando el texto de la tarjeta a sus circunstancias y convicciones. Những người công bố chưa báp têm có thể tự thảo ra một thẻ chỉ dẫn cho mình và con cái bằng cách sửa lại lời trong các văn kiện này cho phù hợp với hoàn cảnh và niềm tin riêng của họ. |
Tienes muchos que reportes que redactar. Cô có nhiều báo cáo cần phải viết đấy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redactar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới redactar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.