pop-up trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pop-up trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pop-up trong Tiếng pháp.
Từ pop-up trong Tiếng pháp có nghĩa là cửa sổ bật lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pop-up
cửa sổ bật lên
|
Xem thêm ví dụ
Diffusion d'annonces dans une fenêtre pop-up ou pop-under Quảng cáo trong cửa sổ bật lên và cửa sổ bật xuống |
Ces derniers incluent souvent un pop-up immersif ou une autre fonctionnalité d'interaction avancée. Kết quả tìm kiếm được bổ sung chi tiết thường bao gồm trải nghiệm bật lên phong phú hoặc các tính năng tương tác nâng cao khác. |
Je pourrais bâtir une métropole pop-up. Vì có thể tôi sẽ dựng lên một đô thị lớn. |
Vous pouvez désactiver les annonces pop-up dans Chrome et dans la plupart des autres navigateurs. Bạn có thể tắt quảng cáo bật lên trong Chrome và hầu hết các trình duyệt khác. |
La fenêtre pop-up détaille les problèmes de non-respect des règles qui concernent votre annonce. Cửa sổ bật lên sẽ nêu cụ thể các vấn đề về chính sách mà quảng cáo của bạn đang gặp phải. |
Des personnes pop-up propres en papier pourpre. Người giấy nổi tím thực thụ. |
Les créations hors page incluent les créations pop-up et Flash transparent. Quảng cáo nằm ngoài trang bao gồm quảng cáo nổi hoặc cửa sổ bật lên. |
Notez que vous pouvez également choisir d'autoriser les pop-up. Bạn cũng có thể quyết định cho phép cửa sổ bật lên. |
L'une des créations comporte le libellé pop-up. Một trong những quảng cáo này được gắn nhãn pop-up. |
Diffusion d'annonces sur un site avec des pop-up ou pop-under Quảng cáo trên trang web có cửa sổ bật lên hoặc cửa sổ bật xuống |
Dans une population pop-up, les problèmes des personnes se propagent. Trong thời đại dân số bùng nổ ta gặp nhiều khó khăn hơn. |
Il y a ce truc -- combien de gens ici ont entendu parler des magasins ou des boutiques pop-up? có những thứ này - bao nhiêu người ở đó có nghe về kho mở cửa hay cửa hàng mở của ? |
Lorsqu'un pop-up est bloqué, une icône Pop-up bloqués [Fenêtre pop-up bloquée] s'affiche dans la barre d'adresse. Khi cửa sổ bật lên bị chặn, thanh địa chỉ sẽ được đánh dấu là Đã chặn cửa sổ bật lên [Đã chặn cửa sổ bật lên]. |
Si les pop-up sont bloqués sur un site qui vous appartient, consultez le rapport relatif aux expériences abusives. Nếu cửa sổ bật lên trên trang web của bạn bị chặn, hãy truy cập vào Báo cáo trải nghiệm lạm dụng. |
Les éditeurs ne sont pas autorisés à diffuser des annonces Google sur des sites comportant plus de trois pop-up. Nhà xuất bản không được phép đặt quảng cáo Google trên trang web có nhiều hơn ba cửa sổ bật lên. |
Suivez les instructions pop-up pour finaliser la création des canaux Liens commerciaux associés à une marque et Liens commerciaux génériques. Thực hiện theo hướng dẫn bật lên để hoàn tất việc tạo kênh Tìm kiếm có trả tiền thương hiệu và kênh Tìm kiếm có trả tiền chung. |
Le Crafty Fox c'est cette femme qui est dans l'artisanat, et elle fait ces foires artisanales pop-up autour de Londres. The Crafty Fox là người phụ nữ này người đã đi vào ngành thủ công và cô ta tạo ra những phiên chợ thủ công quanh lôn đôn |
Assurez-vous que les paramètres de votre navigateur ne bloquent pas les fenêtres pop-up, car cela empêcherait l'ouverture de la facture. Hãy đảm bảo cài đặt trình duyệt của bạn không chặn cửa sổ bật lên—điều đó sẽ ngăn hóa đơn mở ra. |
Toutefois, le code AdSense ne peut pas être intégré à des emplacements inappropriés, tels que fenêtres pop-up, e-mails ou logiciels. Tuy nhiên, nhà xuất bản không được đặt mã AdSense ở những vị trí không thích hợp, chẳng hạn như cửa sổ bật lên, email hoặc phần mềm. |
De mon point de vue, une des choses que les magasins pop-up font, c'est de créer de l'éphémère et de l'urgence. từ quan điểm của tôi , một trong những điều mà kho mở cửa làm là tạo ra dễ hỏng và cấp thiết |
Si vous voyez toujours des pop-up après les avoir désactivés, il est possible que ce soit dû à un logiciel malveillant. Nếu vẫn thấy cửa sổ bật lên sau khi tắt thì có thể bạn bị nhiễm phần mềm độc hại. |
Si une fenêtre pop-up vous incitant à mettre à jour ou à télécharger un programme vous semble suspecte, ne cliquez pas dessus. Nếu quảng cáo bật lên có nội dung cập nhật hoặc tải xuống chương trình có vẻ đáng ngờ, đừng nhấp vào đó. |
Fenêtres pop-up : est considérée comme "pop-up" toute fenêtre (quel qu'en soit le contenu) qui s'ouvre en plus de la page de destination d'origine. Cửa sổ bật lên: Chúng tôi xem cửa sổ bật lên là bất kỳ cửa sổ nào, bất kể nội dung, mở ra ngoài trang đích gốc. |
Pour télécharger la facture, générer un lien à partager avec un client ou demander une révision, cliquez sur Actions en haut à droite du pop-up. Để tải xuống, tạo đường dẫn liên kết không làm khách hàng khó chịu hoặc yêu cầu sửa đổi hóa đơn của bạn, hãy nhấp vào Hành động ở góc bên phải phía trên cùng của cửa sổ bật lên hóa đơn. |
Il y a un magasin d'alimentation pop-up toutes les 3 semaines, et ils font un travail fantastique pour en faire un évènement social pour les foodies. có những cửa hàng mở của 3 tuần và họ làm một công việc tuyệt vời là tạo ta những sự kiện mang tình cộng đồng xảy ra cho thức ăn |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pop-up trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pop-up
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.