pomme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pomme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pomme trong Tiếng pháp.
Từ pomme trong Tiếng pháp có các nghĩa là quả táo, táo, táo tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pomme
quả táonoun (Le fruit rond, croquant et populaire du pommier, comportant une peau généralement rouge, jaune ou verte, une chair pâle et des pépins à l'intérieur.) Toutes les pommes qui tombent sont mangées par les cochons. Tất cả những quả táo rơi bị lợn ăn hết. |
táonoun Toutes les pommes qui tombent sont mangées par les cochons. Tất cả những quả táo rơi bị lợn ăn hết. |
táo tâynoun (fruit du pommier) |
Xem thêm ví dụ
Haricots, viande, pommes de terre et pain. Đậu, thịt, khoai tây và bánh mì. |
Certains en feraient de la tarte aux pommes. Người ta có thể làm bánh nướng nhân táo từ cái này. |
“Comme des pommes d’or dans des ciselures d’argent, dit la Bible, telle est une parole dite en son temps.” Kinh-thánh dạy: “Lời nói phải thì, khác nào trái bình bát bằng vàng có cẩn bạc”. |
Pomme de terre (Solanum tuberosum). Ấu trùng ăn Solanum tuberosum. |
Ça comprime ma pomme de Joey. Nhưng nó làm " quả táo Joey " của tớ đau. |
Pourquoi avez- vous pris notre pomme? Tại sao ngươi lấy táo của chúng tôi? |
Dans le scénario de Boltzmann, si vous voulez faire une tarte aux pommes, attendez simplement que le mouvement aléatoire des atomes fassent la tarte aux pommes pour vous. Theo kịch bản của Botzmann, nếu bạn muốn làm bánh táo bạn chỉ phải chờ di chuyển ngẫu nhiên của các nguyên tử tạo thành chiếc bánh táo cho bạn. |
OSERIEZ- VOUS parler du Royaume de Dieu à des inconnus si vous n’étiez pas plus haut que trois pommes ? NẾU bạn chỉ cao có 76 cm, thì khi nói với người lạ về Nước Đức Chúa Trời bạn sẽ cảm thấy thế nào? |
Certaines des pommes les plus juteuses poussent au faîte de l’arbre et restent tout à fait inaccessibles. Một số trái ngon ngọt nằm tít trên đầu ngọn cây, không sao với tới được. |
Après cela, Desmond, Lucy, Rebecca et Shaun découvrent que la Pomme d'Éden a été dissimulée sous le Colisée. Sau đó, Desmond, Lucy, Shaun và Rebecca phát hiện ra Apple of Eden được giấu kín đáo ở bên dưới Colosseum. |
J'aime les pommes. Tôi thích ăn táo. |
Riz, pommes de terre, crêpes, haricots. Cơm, khoai tây, bánh rán, đậu |
Un steak, des pommes de terre et de la tarte. Bít-tết, đậu, khoai tây, và một cái bánh táo dày. |
Et pour vous donner un exemple simple ici de ce que nous faisons manger à ces clients, il y a une botte de foin là et quelques pommes sauvages. Và để cho bạn thấy một ví dụ đơn giản về những thứ chúng tôi phục vụ những khách hàng này, đây là một ít cỏ khô và vài quả táo tây dại. |
Armoirie : « D’argent à trois pommes de pin de sinople ». Thành ngữ: "Một quả cà bằng ba thang thuốc." |
L'an dernier, Nicole voulait des galettes de pomme de terre et regarder la télé. Năm ngoái Nicole nói muốn ăn khoai và xem TV vào ngày sinh nhật. |
Ce qu'on obtient après élimination des cellules de la pomme est cet échafaud de cellulose. Và thứ chúng tôi có được sau khi loại bỏ hết tế bào của táo chính là vách cellulose này. |
Ce sont des pommes. Táo đấy! |
En 1505, Peter Henlein de Nuremberg fut le premier à fabriquer la montre portable à pomme de senteur, la première montre au monde,,,,,. Vào năm 1505, Peter Henlein ở Nuremberg là người đầu tiên tạo ra chiếc đồng hồ táo hổ phách di động, chiếc đồng hồ đầu tiên của thế giới. |
En quoi la pomme illustre- t- elle la bonté de Jéhovah ? Trái táo cho thấy rõ sự tốt lành của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
La traduction de la Bible devient ainsi la pomme de discorde entre le protestantisme et l’orthodoxie. Vì thế việc dịch Kinh Thánh trở thành đề tài sôi nổi trong cuộc xung đột giữa hai phái Tin Lành và Chính Thống. |
C'est comme ça que je forme mon cerveau à être non conventionnel et créatif et à décider de faire des oreilles à partir de pommes. Đó là cách tôi huấn luyện tư duy của mình để trở nên độc đáo và sáng tạo, để quyết định làm tai người từ táo. |
Voler les pommes de maître Q'uon était plus difficile. Ăn trộm táo của sư phụ Q'uon còn khó hơn thế này. |
Comparer des pommes avec des pommes. So sánh tương quan. |
Si vous voyez une pomme faire ça, vous voudriez savoir pourquoi. Vậy nếu bạn thấy một quả táo như vậy bạn sẽ muốn biết tại sao. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pomme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pomme
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.