politique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ politique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ politique trong Tiếng pháp.
Từ politique trong Tiếng pháp có các nghĩa là chính trị, chính sách, khôn khéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ politique
chính trịnoun (Théorie et pratique d'acquérir et d'exercer le pouvoir pour gouverner dans une société.) L'année dernière a connu d'importants changements politiques au Japon. Năm ngoái, tôi đã chứng kiến một cuộc thay đổi chính trị lớn ở Nhật Bản. |
chính sáchnoun (principe ou protocole à suivre pour établir une décision ou mener à une solution rationnelle) La politique gouvernementale a été critiquée par le parti d'opposition. Chính sách của chính phủ bị phê phán bởi đảng đối lập. |
khôn khéoadjective (văn học) khôn khéo) |
Xem thêm ví dụ
Pendant les dix premières années de son existence, le parti communiste est inactif à l'extérieur de son bureau politique. Trong 10 năm đầu tồn tại chính thức, Đảng Cộng sản Cuba khá ít hoạt động bên ngoài Bộ Chính trị. |
” (Jean 13:35). Cet amour se manifeste de façon remarquable lors de troubles raciaux ou politiques. Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị. |
George III fut surnommé « George le fermier » par les satiristes initialement pour moquer son intérêt des sujets prosaïques par rapport aux questions politiques puis pour marquer sa différence par rapport à la grandiloquence de son fils et le représenter comme un homme du peuple. George III được mệnh danh là "Nông dân George" bởi những nhà thơ trào phúng, lúc đầu sự quan tâm của ông dành cho các vấn đề trần tục hơn là chính trị, nhưng sau đó tính cách giản dị và tiết kiệm của ông, đối lập với người con trai trưởng, khiến người ta gọi ông là con người của nhân dân. |
Il n'a jamais été jugé, mais sa carrière politique n'en sortit pas indemne. Tuy chưa bao giờ bị đem ra xét xử, nhưng từ sau đó sự nghiệp chính trị quốc gia của ông không bao giờ còn khôi phục lại được nữa. |
À partir de 2004, il sert de conseiller à son frère aîné, le président Bingu wa Mutharika, sur les questions de politique étrangère et intérieure depuis le début de sa campagne électorale jusqu'à la mort de ce président le 5 avril 2012. Ông chính thức làm cố vấn cho anh trai mình, Tổng thống Bingu wa Mutharika, về chính sách đối nội và đối ngoại từ khi bắt đầu chiến dịch tranh cử của anh trai cho đến tổng thống qua đời ngày 5 tháng 4 năm 2012. |
Ces princes et ces ducs presque autonomes mais non souverains reconnaissent l'empereur comme le dirigeant de l'empire et se soumettent aux lois, aux juridictions et décisions de la Diète d'Empire mais prennent part à la politique impériale sur laquelle ils influent en élisant, par exemple, l'empereur ou en participant aux diètes et autres représentations corporatives. Các công tước và hầu tước trên thực tế là tự chủ nhưng lại không có chủ quyền này, công nhận vị hoàng đế như là người đứng đầu đế chế, ít nhất là về mặt tư tưởng và phải tuân theo các đạo luật đế chế, tòa án đế chế và các nghị quyết của quốc hội đế chế nhưng đồng thời cũng thông qua việc lựa chọn hoàng đế, đại hội đế chế và các đại diện tầng lớp khác mà tham gia vào chính sách của đế chế và đã có thể tạo ảnh hưởng cho chính mình. |
Connaissez- vous des chefs politiques ou religieux contemporains qui ont opprimé le peuple de Dieu ? Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không? |
Et donc la priorité du politique est de venir casser les goulots d'étranglement pour développer le secteur de la construction. Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng. |
Pour y parvenir, il nous faut tout d’abord rester neutres à l’égard de ses conflits politiques. Muốn thế thì chúng ta phải giữ sự trung lập đối với các tranh chấp chính trị của thế gian. |
C'est essentiel pour exprimer l'inexprimable et pour surmonter la séparation provoquée par des forces politiques rivales. Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị. |
Le vide du pouvoir résultant de l'absence d'un monarque au pouvoir comme ultime arbitre dans les conflits politiques régionaux conduit à des guerres civiles entre factions locales. Khoảng trống quyền lực bắt nguồn từ việc thiếu vắng một quân chủ cai trị, là người phân xử cuối cùng các tranh chấp chính trị, dẫn đến nội chiến giữa các phe phái địa phương. |
Elle servira de monnaie d'échange politique. Số phận của cô ta là bị bán đi vì mục đích chính trị. |
Il estimait que le Royaume de Dieu serait établi grâce à des hommes politiques craignant Dieu et, pour lui, il ne viendrait pas tant que l’homme n’aurait pas appris à vivre en paix. Ông nghĩ Nước Đức Chúa Trời sẽ được thiết lập qua trung gian những nhà chính trị biết kính sợ Đức Chúa Trời và nước ấy sẽ không bao giờ đến nếu loài người không tập sống chung hòa bình. |
Ou bien il exige que les membres du foyer (et donc sa femme) l’accompagnent ce jour- là dans la famille pour partager un repas ou simplement rendre une visite de politesse. Hoặc ông đòi hỏi cả gia đình (kể cả vợ ông) đi thăm họ hàng của ông vào ngày đó để ăn uống hoặc đơn giản để xã giao. |
Par exemple, peu importe ce que vous voulez poster, comme "soyons tous ensemble" ou "rencontrons-nous" ou "marche" c'est immédiatement enregistré, comparé et rapporté pour analyse politique future. Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn. |
Ne pas commencer par la politique, mais plutôt la placer en dernier. Không phải là chính trị đi đầu; mà thực sự là chính trị đi cuối. |
" Contrairement à la politique du Secrétariat d'État, le F.B.I. A envoyé Đi ngược lại đường lối của Bộ Ngoại giao, |
2 L’historien Josèphe a fait mention d’un type de gouvernement très particulier, quand il a écrit : “ Les uns ont confié à des monarchies, d’autres à des oligarchies, d’autres encore au peuple le pouvoir politique. 2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân. |
Ce sont effectivement des qualités dont Dieu a fait preuve en libérant les Juifs de Babylone, un empire qui avait pour politique de ne jamais relâcher ses captifs. — Is. Nếu thế, ông càng có thêm lý do để ca ngợi Đức Giê-hô-va về sự trung tín và quyền năng của Ngài. |
Grâce à notre politique clairvoyante de considérer les populations indigènes comme inférieures. Vì chính sách của chúng ta thiển cận, xem dân bản địa thấp kém. |
Les hommes politiques arrivés à la tête de l'État durant les années 1830 sont ainsi confrontés aux difficultés et aux pièges du pouvoir. Các chính trị gia lên nắm quyền trong thập niên 1830 đến lúc này trở nên quen thuộc với các khó khăn và cạm bẫy quyền lực. |
Il soulève la possibilité qu'un grand nombre de meurtres politiques aient été perpétrés par un réseau ancien et sophistiqué qu'il appelle les Neuf Clans. Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội. |
Les annonces dédiées aux élections organisées dans l'Union européenne incluent toutes les annonces pour un parti politique, un élu actuel ou un candidat au Parlement européen au sein de l'Union européenne (à l'exception du Royaume-Uni). Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh). |
De fait, puisque Dieu est la Source suprême de toute autorité, c’est lui qui, en un sens, a placé les chefs politiques dans la position qu’ils occupent les uns par rapport aux autres (Romains 13:1). Thật ra, vì Đức Chúa Trời là Nguồn gốc tột đỉnh của quyền hành, theo một nghĩa nào đó Ngài đặt các nhà cai trị khác nhau trong địa vị tương đối của họ (Rô-ma 13:1). |
La politique d'endiguement du président Harry Truman est également considérée comme l'une des causes de la chute de l'URSS et la Guerre en Afghanistan a certainement miné le système soviétique de l'intérieur. Chính sách Kiềm chế của Tổng thống Harry Truman cũng được xem là một sức mạnh đằng sau sự sụp đổ của Liên Xô, và sự xâm chiếm Afghanistan của Liên Xô đã làm hao mòn chính hệ thống Xô Viết. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ politique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới politique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.