Poland trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Poland trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Poland trong Tiếng Anh.
Từ Poland trong Tiếng Anh có các nghĩa là Ba Lan, nước Ba Lan, 波蘭, ba lan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Poland
Ba Lanproper (European country) What trial did one couple in Poland face? Một cặp vợ chồng người Ba Lan đã trải qua thử thách nào? |
nước Ba Lanproper I've traveled across half of Poland to you! Em đã vượt qua một nửa đất nước Ba Lan để tới với anh! |
波蘭proper (European country) |
ba lan
I've traveled across half of Poland to you! Em đã vượt qua một nửa đất nước Ba Lan để tới với anh! |
Xem thêm ví dụ
It elaborates: “In Poland, for example, religion allied itself with the nation, and the church became a stubborn antagonist of the ruling party; in the GDR [former East Germany] the church provided free space for dissenters and allowed them the use of church buildings for organizational purposes; in Czechoslovakia, Christians and democrats met in prison, came to appreciate one another, and finally joined forces.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
In June 1956, in Poznań, Poland, an anti-government workers' revolt had been suppressed by the Polish security forces with between 57 and 78 deaths and led to the installation of a less Soviet-controlled government. Tháng 6 năm 1956, tại Poznań, Ba Lan, một cuộc nổi dậy của công nhân đã bị các lực lượng an ninh Ba Lan trấn áp với từ 57 tới 78 người chết và dẫn tới việc thành lập một chính phủ ít bị ảnh hưởng của Liên Xô hơn. |
Reichskommissariat Ukraine (RKU) (formerly Soviet-occupied eastern Poland, and Soviet Ukraine minus District of Galicia, Romanian Transnistria and the Crimea, and in late May 1941 was extended eastward up to the Volga); 1941–1944. Reichskommissariat Ukraina (RKU) (trước đây thuộc Liên Xô chiếm đóng Ba Lan, và Liên Xô Ukraine trừ Quận Galicia, Rumani Transnistria và Crimea, và vào cuối tháng 5 năm 1941 đã được mở rộng về phía đông lên đến Volga); 1941–1944. |
Some of the horses from his program had been reintroduced to the forests of Białowieża, Poland. Một số con ngựa trong chương trình của ông đã được đưa trở lại rừng Białowieża, Ba Lan. |
Thus, Ducal Prussia, at the time a fiefdom of the kingdom of Poland, became the first state in Europe to adopt the teachings of Martin Luther officially. Vì thế, Prussia, lúc bấy giờ là thái ấp thuộc vương quốc Ba Lan, trở thành nước đầu tiên ở châu Âu chính thức tiếp nhận sự dạy dỗ của Martin Luther. |
Charles I of Hungary, Casimir III of Poland, and John of Bohemia agreed to create new commercial routes to bypass the city of Vienna, a staple port (which required goods to be off-loaded and offered for sale in the city), and to obtain easier access to other European markets. Charles I của Hungary, Casimir III của Ba Lan, và John của Bohemia đồng ý tạo ra các tuyến thương mại mới để vượt qua cảng chủ yếu Viên và tiếp cận dễ dàng hơn với các thị trường châu Âu khác. |
He has published dozens of articles for research on cancer cell membranes in English on the scientific subjected journals of Germany, Japan, and Poland. Ông đã công bố hàng chục bài báo với các kết quả nghiên cứu về màng tế bào ung thư bằng tiếng Anh trên các tạp chí khoa học chuyên ngành của Đức, Nhật, Ba Lan. |
1982 – Poland bans Solidarity and all other trade unions. 1982 – Ba Lan cấm Công đoàn Đoàn kết và tất cả các Công đoàn. |
The Russian Empire stretched from Poland in the west to the Kamchatka Peninsula in the east. Đế quốc Nga trải dài từ Ba Lan ở phía Tây đến bán đảo Kamchatka ở phía Đông. |
Since he intended to keep the eastern portion of the country in any case, Stalin could be certain that any revived Poland would be unfriendly. Bởi muốn giữ vùng phía tây đất nước trong mọi tình huống, Stalin có thể chắc chắn rằng một nước Ba Lan được khôi phục sẽ không thể thân thiện. |
It was sold to Iraq and Syria and was also built in Poland by "Bumar-Łabędy". Nó được bán cho Iraq và Syria và cũng được chế tạo ở Ba Lan. |
The Polish paleontologist Gerard Gierliński examined tridactyl footprints from the Holy Cross Mountains in Poland and concluded in 1991 that they belonged to a theropod like Dilophosaurus. Nhà cổ sinh vật học người Ba Lan Gerard Gierliński đã kiểm tra dấu chân tridactyl từ dãy núi Holy Cross ở Ba Lan và kết luận vào năm 1991 rằng chúng thuộc về một loài khủng long chân thú giống Dilophosaurus. |
That same day, she was transferred to Poland. Trong cùng ngày đó, tàu được chuyển giao cho Ba Lan. |
These negotiations took place during 2008 (leading to COP 14/CMP 4 in Poznan, Poland) and 2009 (leading to COP 15/CMP 5 in Copenhagen). Những đàm phán này diễn ra trong năm 2008 (dẫn tới COP 14/CMP 4 tại Poznan, Ba Lan) và năm 2009 (dẫn tới COP 15/CMP 5 tại Copenhagen). |
1651 – The Battle of Berestechko between Poland and Ukraine starts. 1651 – Trận Beresteczko giữa Ba Lan và Ukraine. |
In the 15th century Cossack society was described as a loose federation of independent communities, often forming local armies, entirely independent from the neighboring states (of, for example, Poland, the Grand Duchy of Moscow or the Khanate of Crimea). Trong thế kỷ 15, cộng đồng xã hội Cozak được miêu tả như là một liên bang lỏng lẻo của các cộng đồng độc lập, thông thường có các đội quân địa phương, hoàn toàn tách rời từ các quốc gia láng giềng (chẳng hạn Ba Lan, Đại công quốc Moskva hay Hãn quốc Krym). |
Although the partitioning of Poland which erased the Polish state from the map in 1795 prevented the establishment of official diplomatic relations between Poland and the new American state, Poland, which enacted the world's second oldest constitution in 1791, always considered the United States a positive influence, and even in the 18th century, important Polish figures such as Tadeusz Kościuszko and Kazimierz Pułaski became closely involved with shaping US history. Mặc dù cuộc chia cắt Ba Lan đã xóa sổ nhà nước Ba Lan khỏi bản đồ năm 1795 nhằm ngăn cản việc thiết lập quan hệ ngoại giao chính thức giữa Ba Lan và tân nhà nước Hoa Kỳ, Ba Lan, đã ban hành hiến pháp lâu đời thứ hai nhất của thế giới năm 1791 luôn xem Hoa Kỳ là một sự ảnh hưởng tích cực, và ngay cả vào thế kỷ 18, các nhân vật Ba Lan quan trọng như Tadeusz Kościuszko và Kazimierz Pułaski trở thành chặt chẽ với việc định hình của lịch sử Hoa Kỳ. |
He was able to dig up the box in January 1945, after the Red Army liberated Poland. Lực lượng này giải tán vào năm 1945 sau khi Hồng Quân kéo vào Ba Lan. |
Among the 166,518 delegates at three “Godly Devotion” conventions held in Poland in 1989 were large numbers of delegates from what were then the Soviet Union and Czechoslovakia, and from other Eastern European countries. Năm 1989, có tổng số 166.518 người tham dự ba đợt hội nghị với chủ đề “Sự tin kính”, được tổ chức tại Ba Lan. Trong số đó, nhiều đại biểu đến từ Liên bang Xô Viết, Tiệp Khắc và những nước Đông Âu khác. |
He received his primary education in the local parochial school and after that he studied at a lyceum in Lviv (Polish: Lwów), or Leopolis, in Ukraine (then Palatinatus Russiae of the Kingdom of Poland). Ông được học tại trường tiểu học địa phương sau đó ông theo học tại một trường cấp ba ở Lviv (tiếng Ba Lan: Lwów), hay Leopolis, ở Ukraina (sau đó là Palatinatus Russiae của Vương quốc Ba Lan). |
From 1996—1999, he served as press Secretary, First Secretary of the Embassy of Ukraine to the Republic of Poland. 1996-1999 - thư ký báo chí, Bí thư thứ nhất của Đại sứ quán Ukraina tại Cộng hòa Ba Lan. |
What does he want from Poland? Hắn muốn gì từ Ba Lan? |
At the Congress of Vienna (1815), Russia gained sovereignty over Congress Poland, which on paper was an autonomous Kingdom in personal union with Russia. Tại Đại hội Vienna (1815), Nga đã giành được chủ quyền đối với Quốc hội Ba Lan, trên giấy tờ là một Vương quốc tự trị trong liên minh cá nhân với Nga. |
The Republic bordered Germany, constituent parts of "Großdeutschland", the Protectorate of Bohemia and Moravia, Poland – and subsequently the General Government (German-occupied remnant of Poland) – along with independent Hungary. Cộng hòa giáp Đức, các khu vực cấu thành của "Großdeutschland", Xứ bảo hộ Bohemia và Moravia, Ba Lan, và sau đó là Tổng chính phủ (tàn dư của Ba Lan bị Đức chiếm đóng), cùng với Hungary độc lập. |
Just a year after redesigning this newspaper in Poland, they name it the World's Best-Designed Newspaper. Chỉ một năm sau khi tái thiết kế tờ báo này ở Ba Lan, họ gọi nó là Tờ Báo Có Thiết Kế Đẹp Nhất Thế Giới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Poland trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Poland
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.