Antarctic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Antarctic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Antarctic trong Tiếng Anh.
Từ Antarctic trong Tiếng Anh có các nghĩa là phương nam, Nam Cực, Nam cực, Vùng Nam Cực, nam cực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Antarctic
phương namadjective |
Nam Cựcadjective The Antarctic ice cap, the largest expanse of ice on the planet. Những khối băng Nam cực, những dải băng lớn nhất trên hành tinh. |
Nam cựcproper The Antarctic ice cap, the largest expanse of ice on the planet. Những khối băng Nam cực, những dải băng lớn nhất trên hành tinh. |
Vùng Nam Cựcadjective All the signs suggest that a big Antarctic storm is on its way. Mọi dấu hiệu đều cho thấy rằng một cơn bão lớn vùng Nam Cực sắp xảy ra. |
nam cựcadjective As the summer advances, the most southerly stretches of the Antarctic Ocean are released from the ice. Khi mùa hè tiến đến, vùng kéo dài phía nam nhất của biển Nam Cực được giải phóng khỏi băng. |
Xem thêm ví dụ
Ortúzar works alongside policy makers with matters regarding the protection of the Antarctic environment and the regulation of Antarctic tourism. Ortúzar làm việc cùng với các nhà hoạch định chính sách về những vấn đề liên quan tới việc bảo vệ môi trường Nam cực và việc quy định về du lịch Nam cực. |
And, by January, the Antarctic's mid-summer, the island is covered in chicks. Và vào tháng giêng, là giữa mùa hè của Nam Cực, hòn đảo chứa đầy chim con. |
Deep water circulation is controlled primarily by inflows from the Atlantic Ocean, the Red Sea, and Antarctic currents. Dòng hải lưu dưới sâu chịu sự chi phối bới các dòng chảy vào từ Đại Tây Dương, biển Đỏ, và các dòng hải lưu Nam Cực. |
We've collected corals from back and forth across this Antarctic passage, and we've found quite a surprising thing from my uranium dating: the corals migrated from south to north during this transition from the glacial to the interglacial. Chúng tôi thu thập san hô quanh đi quẩn lại ngang qua Nam Cực, và chúng tôi tìm được điều ngạc nhiên từ việc truy tuổi bằng uranium; san hô đã di cư từ Nam sang Bắc suốt thời kì chuyển giao giữa thời kì đóng băng và gian băng. |
Oceans cooled partly due to the formation of the Antarctic Circumpolar Current, and about 15 million years ago the ice cap in the southern hemisphere started to grow to its present form. Các đại dương lạnh đi một phần là do sự hình thành của hải lưu vòng Nam Cực, và khoảng 15 triệu năm trước thì chỏm băng ở nam bán cầu đã bắt đầu phát triển để có dạng như ngày nay. |
Due to the success of using sled dogs in the Arctic, it was thought they would be helpful in the Antarctic exploration as well, and many explorers made attempts to use them. Từ sự thành công của việc sử dụng chó kéo xe Bắc Cực, người ta nghĩ chúng cũng sẽ là hữu ích trong việc khám phá Nam Cực, nhiều nhà thám hiểm đã cố gắng sử dụng chúng tại Nam Cực. |
This success of this species is due to its specialized predation on the abundant Antarctic krill of the Southern Ocean, for which it has uniquely adapted, sieve-like tooth structure. Thành công của loài này là do chúng chuyên ăn loài tôm krill Nam Cực phong phú của vùng biển phía Nam, mà chúng là thích nghi, cấu trúc răng như rây. |
Nevertheless, there were requests of preserving Shirase sent to the authority, even from ordinary people who were not engaged in the Antarctic project. Tuy nhiên, có yêu cầu bảo vệ "Shirase" gửi cho chính quyền, thậm chí từ những người bình thường không tham gia vào dự án Nam Cực. |
Since November 1983, she served in 25 Antarctic expeditions. Từ tháng 11 năm 1983, tàu phục vụ trong 25 chuyến thám hiểm Nam Cực. |
In 1839, the Briton Balleny* discovered Sabrina Coast, on the limit of the Antarctic Circle. Năm 1839, Be-le-ni, người Anh, phát hiện ra đất Xa-brin ở ranh giới vòng cực quyền. |
But none of those hunters ever tried to venture into the frigid interior of the Antarctic continent. Nhưng không một ai trong đoàn thợ săn này từng cố gắng mạo hiểm vào vùng băng giá phía trong của lục địa Nam Cực. |
The flight was designed and marketed as a unique sightseeing experience, carrying an experienced Antarctic guide who pointed out scenic features and landmarks using the aircraft public-address system, while passengers enjoyed a low-flying sweep of McMurdo Sound. Chuyến bay này được thiết kế và được tiếp thị với vai trò trải nghiệm tham quan độc đáo, mang theo một người hướng dẫn Nam Cực giàu kinh nghiệm để chỉ cho khách các địa điểm nổi bật và danh lam thắng cảnh bằng cách sử dụng hệ thống truyền thanh máy bay, trong khi hành khách được thưởng thức chuyến bay thông qua eo biển McMurdo. |
Île Saint-Paul (Saint Paul Island) is an island forming part of the French Southern and Antarctic Lands (Terres australes et antarctiques françaises, TAAF) in the Indian Ocean, with an area of 6 km2 (2.3 sq mi; 1,500 acres). Saint-Paul Île Saint-Paul (Đảo Thánh Phaolô) là một đảo thuộc Vùng đất phía Nam và châu Nam Cực thuộc Pháp (Terres australes et antarctiques françaises—TAAF) tại Ấn Độ Dương, đảo có diện tích 6 kilômét vuông (2,3 sq mi). |
The Antarctic Treaty Secretariat was established in Buenos Aires, Argentina in September 2004 by the Antarctic Treaty Consultative Meeting (ATCM). Ban Thư ký Hiệp ước Nam Cực được thành lập ở Buenos Aires, Argentina vào tháng 9 năm 2004 trong một cuộc họp tham vấn. |
The most widely accepted of such studies come from a variety of Antarctic cores and indicate that atmospheric CO2 concentrations were about 260–280 ppmv immediately before industrial emissions began and did not vary much from this level during the preceding 10,000 years. Nghiên cứu được chấp nhận rộng rãi nhất là từ các loại lấy từ Nam Cực và chỉ ra rằng mức CO2 trong khí quyển là khoảng 260–280μL/L ngay trước khi khí thải công nghiệp bắt đầu và nó không dao động nhiều với mức này trong khoảng 10.000 năm trước đó. |
Third, the Earth is at aphelion in July (i.e., the Earth is farthest from the Sun in the Antarctic winter), and the Earth is at perihelion in January (i.e., the Earth is closest to the Sun in the Antarctic summer). Thứ ba, Trái Đất đạt đến điểm viễn nhật vào tháng 7 (Trái Đất nằm xa Mặt Trời nhất trong mùa đông Nam Cực), và Trái Đất đạt điểm cận nhật vào tháng 1 (lúc đó Trái Đất gần mặt trời nhất vào mùa hè Nam Cực). |
Much of the world's sea ice is enclosed within the polar ice packs in the Earth's polar regions: the Arctic ice pack of the Arctic Ocean and the Antarctic ice pack of the Southern Ocean. Phần lớn băng biển của thế giới được bao bọc bên trong các túi băng cực trong vùng cực của Trái Đất: tảng băng Bắc Cực của Bắc Băng Dương và tảng băng Nam Cực của Nam Đại Dương. |
The Arctic tern holds the long-distance migration record for birds, travelling between Arctic breeding grounds and the Antarctic each year. Nhàn Bắc cực giữ kỷ lục về khoảng cách di chuyển của các loài chim, với hành trình giữa nơi sinh sản ở bắc cực và nam cực mỗi năm. |
Construction of a runway in the Australian Antarctic Territory was first suggested in the 1950s, but logistical, political and environmental issues delayed construction of the runway until 2004. Đề nghị thiết lập một phi đạo tại Lãnh thổ Nam cực thuộc Úc đã có từ thập niên 1950, nhưng vì những trở ngại liên quan đến môi trường, chính trị, và tiếp vận nên mãi đến năm 2004 công trình xây dựng phi đạo mới được thực hiện . |
Retrieved 24 April 2014. "Giant iceberg splits from Antarctic". Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017. ^ “Giant iceberg splits from Antarctic”. |
In that role, SCAR has made numerous recommendations on a variety of matters, very few of which have been incorporated into Antarctic Treaty instruments. Trong vai trò đó, SCAR đã có rất nhiều đề nghị về một loạt các vấn đề, và đã được đưa vào công cụ Hiệp ước Nam Cực. |
At least one species is known from Antarctic waters, and two from the North Atlantic. Ít nhất một loài được biết đến từ Nam Cực nước, và hai từ Bắc Đại Tây Dương. |
They form one of the five administrative districts of the French Southern and Antarctic Lands. Nó là một trong năm quận của Vùng đất phía Nam và châu Nam cực thuộc Pháp. |
Late 1911, early 1912, there was a race to be the first to the South Pole: the heart of the Antarctic continent. Cuối năm 1911, đầu 1912, Có 1 cuộc đua xem ai là người tới Nam Cực đầu tiên: sâu trong lòng châu Nam Cực. |
Most of South Georgia's glaciers have shrunk since Shackleton's time and most of that has happened since I first went to the Antarctic 30 years ago. Hầu hết các dòng sông băng ở Nam Georgia đã thu hẹp kể từ thời của Shackleton và phần lớn điều đó xảy ra khi tôi tới Nam Cực lần đần tiên cách đây 30 năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Antarctic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Antarctic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.