mast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mast trong Tiếng Anh.

Từ mast trong Tiếng Anh có các nghĩa là cột buồm, cột, quả sồi, cột ăng-ten. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mast

cột buồm

verb (support of a sail)

Men before the mast, taking the ship for themselves.
Những con người trước cột buồm. Đang lấy tàu cho chính mình.

cột

noun

Men before the mast, taking the ship for themselves.
Những con người trước cột buồm. Đang lấy tàu cho chính mình.

quả sồi

noun

cột ăng-ten

verb

Xem thêm ví dụ

He also ordered that all flags should be flown at half-mast and announced a day of national mourning on November 21, a week after the cyclone struck land.
Ông cũng hạ lệnh treo rủ quốc kỳ và tuyên bố một ngày quốc tang vào 21 tháng 11, tức một tuần sau khi xoáy thuận tấn công đất liền.
The mast is not a worthy opponent.
Cột buồm đâu phải một đối thủ xứng tầm.
This is a proud member of Protei from Korea, and on the right side, this is a multiple- masts design proposed by a team in Mexico.
Đây là thành viên đáng tự hào của Protei từ Hàn Quốc, và bên phải, thiết kế đa cột buồm được đề xuất bởi một nhóm ở Mê- hi- cô
On January 5, 1841, the British Admiralty's Ross expedition in the Erebus and the Terror, three-masted ships with specially strengthened wooden hulls, was going through the pack ice of the Pacific near Antarctica in an attempt to determine the position of the South Magnetic Pole.
Vào ngày 5 tháng 1 năm 1841, chuyến thám hiểm Ross của Hải quân Anh bằng các con tàu Erebus và Terror, những chiếc tàu ba chiếc với thân tàu bằng gỗ tăng cường đặc biệt, đã đi qua các tảng băng của Thái Bình Dương gần Nam Cực để xác định vị trí của Nam Đảo Magnetic Cây sào.
Midship cannoneers, sight the masts.
Pháo mạn tàu, nhằm vào cột buồm.
The damage incurred by Governor Parr was significant to the masts and deck of the ship; however, she did not sink.
Các thiệt hại gây ra bởi Thống đốc Parr là đáng kể cho cột buồm và boong tàu; tuy nhiên, nó không chìm.
Both were extensively modernized between 1927 and 1929, receiving greater elevation for their new Mark 10/45 heavy guns, modern gunfire controls in new tripod masts, and two catapults for scouting and observation airplanes.
Cả hai được hiện đại hóa rộng rãi trong những năm 1927 - 1929, có được góc nâng lớn hơn trên các khẩu pháo hạng nặng mới Mark 10/45, hệ thống kiểm soát hỏa lực hiện đại đặt trên các cột buồm ba chân, và hai máy phóng dành cho thủy phi cơ trinh sát tuần tiễu.
Throughout most of the 1940s, Meher Baba worked with a category of spiritual aspirants called masts, whom he said are entranced or spellbound by internal spiritual experiences.
Trong suốt những năm 1940 Meher Baba làm việc với một nhóm đồ đệ gọi là masts, là những người có những kinh nghiệm tâm linh từ trong nội tại.
I would like you to take the sack and climb to the top of the mast.
Nhờ ông cầm lấy bao tải và trèo lên cột buồm giùm tôi.
The time was announced to the general public, particularly mariners, by dropping a 6-feet diameter time ball from a mast exactly at 13:00 daily in front the Marine Police Headquarters Compound, where it is visible from the Victoria Harbour.
Thời gian được thông báo cho công chúng, đặc biệt là các thủy thủ, bằng cách thả một quả bóng có đường kính 6 feet từ một chiếc cột buồm chính xác vào lúc 13:00 hàng ngày ở phía trước trụ sở Liên hợp Cảnh sát Biển, địa điểm này có thể nhìn thấy từ Cảng Victoria.
Defence and Orion attacked the fifth French ship, Peuple Souverain, from either side and the ship rapidly lost the fore and main masts.
Chiếc tàu thứ năm của Pháp, Peuple Souverain bị tấn công từ cả hai bên hoặc bởi chiếc Defence hoặc chiếc Orion và nhanh chóng bị mất phần mũi và cột buồm chính.
Physical factors such as exercise (known as exercise-induced anaphylaxis) or temperature (either hot or cold) may also act as triggers through their direct effects on mast cells.
Các yếu tố thể chất như tập thể dục (ví dụ như tình trạng quá mẫn cảm do tập thể dục) hoặc nhiệt độ (nóng hoặc lạnh) cũng có thể đóng vai trò kích hoạt thông qua các tác động trực tiếp của chúng lên tế bào mast .
Tying yourself to a mast is perhaps the oldest written example of what psychologists call a commitment device.
Trói mình vào cột buồm có lẽ là cách cổ nhất được ghi lại về cái mà các nhà tâm lí học gọi là bộ phận trách nhiệm
Her vehicle collided with a concrete mast with Rauch being killed at the scene of the accident instantly.
Chiếc xe của cô đã va chạm với một cột bê tông với Rauch bị giết ngay tại chỗ của vụ tai nạn.
The ships of Ancient Egypt's Eighteenth Dynasty were typically about 25 meters (80 ft) in length, and had a single mast, sometimes consisting of two poles lashed together at the top making an "A" shape.
Các tàu của triều đại thứ mười tám của Ai Cập cổ đại thường dài khoảng 25 mét và có một cột duy nhất, đôi khi bao gồm hai cực được nối với nhau ở đỉnh tạo thành hình chữ "A".
I heard that Mast Ip practice Wing Chun, right?
Nghe nói Diệp phụ luyện tập Vịnh Xuân Quyền, phải không?
The vessel under short sail, with look- outs at the mast- heads, eagerly scanning the wide expanse around them, has a totally different air from those engaged in regular voyage. "
Các mạch máu dưới cánh buồm ngắn, với cái nhìn ra ở đầu cột, háo hức quét rộng rộng xung quanh họ, có một không khí hoàn toàn khác nhau từ những người tham gia trong thường xuyên chuyến đi. "
To maintain homogeneity of appearance, York stepped raked masts and Exeter vertical ones.
Để giữ sự đồng nhất về kiểu dáng, York có các cột ăn-ten nghiêng trong khi của Exeter lại là thẳng đứng.
In 1851, a three-masted Clipper built in Saint John, New Brunswick also took his name; the Marco Polo was the first ship to sail around the world in under six months.
Năm 1851, một thuyền cao tốc ba buồm được chế tạo ở Saint John, New Brunswick cũng lấy tên ông; the Marco Polo là chiếc tàu đầu tiên đi quanh thế giới trong sáu tháng.
A splinter... from the mast of a ship called the Yankee Prize... that was struck by a Yankee ball.
Mảnh gỗ từ cột buồm của một con tàu tên Yankee Prize, nó bị trúng đạn của quân Yankee.
All right, so tie me to the mast."
Được rồi, anh buộc tôi vào cột buồm đi."
And so what I'm going to do is I'm going to pour wax in the ears of you and all the men -- stay with me -- so that you can't hear the song, and then I'm going to have you tie me to the mast so that I can listen and we can all sail by unaffected."
Và những điều tôi sẽ làm là đổ sáp nến vào tai của anh và tất cả người đang ở với tôi để các anh không thể nghe thấy bài hát đó, và rồi thì tôi sẽ bắt anh trói chặt tôi vào cột buồm để tôi có thể nghe và chúng ta có thể vượt qua không hề hấn gì."
Well, boy the only honor for her now will be when she watches your crushed and broken fleet sinking to the bottom of the Aegean and is able to recognize you nailed to the mast of your ship with her sword as you descend to a watery grave.
Chà... niềm vinh dự duy nhất của người lúc này... là nhìn hạm đội của các ngươi bị nghiền nát... chìm xuống đáy biển Aegean... và có thể ghim ngươi... lên cột buồm của chính thuyền mình bằng thanh kiếm của người... rồi nhìn ngươi từ từ chìm xuống ngôi thủy mộ.
Constans led a fleet to attack the Muslims at Phoinike (off Lycia) in 655 at the Battle of the Masts, but he was defeated: 500 Byzantine ships were destroyed in the battle, and the Emperor himself was almost killed.
Konstans bèn cầm đầu một hạm đội tấn công người Hồi giáo tại Phoinike (còn gọi là Lycia) vào năm 655 trong trận các cột buồm, nhưng ông đã bị đánh bại khiến Đông La Mã mất tới 500 chiến thuyền trong trận đánh, ngay cả Hoàng đế suýt nữa mất mạng.
Mast cells are especially numerous at sites of potential injury — the nose, mouth, and feet, internal body surfaces, and blood vessels.
Tế bào mast đặc biệt tập trung nhiều ở các vị trí dễ bị tổn thương như mũi, miệng, chân; bề mặt nội mô cơ thể, và thành mạch máu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.